ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
勞 - lao, lạo
代勞 đại lao
Từ điển trích dẫn
1. Làm việc thay cho người khác. ◇ Lương Nguyên Đế 梁元帝: "Đồ xa bất năng đại lao, Mộc mã bất trúng trì trục" 塗車不能代勞, 木馬不中馳逐 (Kim lâu tử 金樓子, Lập ngôn thượng 立言上) Xe bùn không thể làm việc thay người khác, Ngựa gỗ không dùng để giong ruổi.
2. Xin người thay mình làm việc. ◎ Như: "giá sự thỉnh nâm đại lao liễu" 這事請您代勞了 việc này xin ông làm hộ cho.
3. Thay người bày tỏ nỗi lòng buồn khổ. ◇ Lí Bách Dược 李百藥: "Khách tâm kí đa tự, Trường ca thả đại lao" 客心既多緒, 長歌且代勞 (Độ Hán giang 渡漢江詩) Lòng khách lắm nỗi niềm, Ta hãy ca vang tháo tuôn ra hết đau buồn.
2. Xin người thay mình làm việc. ◎ Như: "giá sự thỉnh nâm đại lao liễu" 這事請您代勞了 việc này xin ông làm hộ cho.
3. Thay người bày tỏ nỗi lòng buồn khổ. ◇ Lí Bách Dược 李百藥: "Khách tâm kí đa tự, Trường ca thả đại lao" 客心既多緒, 長歌且代勞 (Độ Hán giang 渡漢江詩) Lòng khách lắm nỗi niềm, Ta hãy ca vang tháo tuôn ra hết đau buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay cho sự mệt nhọc của người khác, ý nói thay thế cho người khác mà làm việc.
▸ Từng từ: 代 勞
伯勞 bá lao
Từ điển trích dẫn
1. Tên một loài chim sâu, nhỏ bé hót hay (lat. Laniidae). Ngày xưa gọi là "quyết" 鵙. Các tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là: bách thanh, chàng làng, quích. § Xem "lao yến phân phi" 勞燕分飛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một lài chim sâu, nhỏ bé hót hay, khi hót thì cái đuôi đập vẫy lên xuống nhịp nhàng, tên khoa học là Lanius Bucephalus.
▸ Từng từ: 伯 勞
功勞 công lao
Từ điển trích dẫn
1. Công tích, công huân. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hưu phân công lao cao hạ; Lương San Bạc nhất hàng cựu đầu lĩnh khứ tả biên chủ trụ thượng tọa" 休分功勞高下; 梁山泊一行舊頭領去左邊主住上坐 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chưa nên bàn luận công lao cao hay thấp; các đầu lĩnh cũ của Lương Sơn Bạc thì ngồi sang ngôi chủ vị bên trái.
2. Chỉ người có công giúp lập nên sự nghiệp. ◇ Quốc ngữ 國學: "Tôn quý sủng, thưởng công lao, sự cẩu lão, lễ tân lữ, hữu cố cựu" 尊貴寵, 賞功勞, 事耇老, 禮賓旅, 友故舊 (Tấn ngữ tứ 晉語四).
2. Chỉ người có công giúp lập nên sự nghiệp. ◇ Quốc ngữ 國學: "Tôn quý sủng, thưởng công lao, sự cẩu lão, lễ tân lữ, hữu cố cựu" 尊貴寵, 賞功勞, 事耇老, 禮賓旅, 友故舊 (Tấn ngữ tứ 晉語四).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những khó khăn mệt nhọc để thành việc.
▸ Từng từ: 功 勞
劬勞 cù lao
Từ điển phổ thông
công lao cha mẹ
Từ điển trích dẫn
1. Siêng năng khó nhọc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Như thư đáo nhật, khả niệm cù lao chi ân, tinh dạ tiền lai, dĩ toàn hiếu đạo" 如書到日, 可念劬勞之恩, 星夜前來, 以全孝道 (Đệ tam thập lục hồi) Nhận được thư này, hãy nhớ ơn đức cù lao, (ngày đêm) gấp rút tới đây, cho vẹn đạo làm con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhọc nhằn siêng năng — Chỉ công ơn cha mẹ.
▸ Từng từ: 劬 勞
勞力 lao lực
Từ điển trích dẫn
1. Dùng sức thân thể để làm việc. ◇ Tả truyện 左傳: "Quân tử lao tâm, tiểu nhân lao lực" 君子勞心, 小人勞力 (Tương Công cửu niên 襄公九年).
2. Hao phí tinh thần thể lực.
3. Sức lao động.
2. Hao phí tinh thần thể lực.
3. Sức lao động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt sức để làm việc. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » So lao tâm lao lực cũng một đoàn. Người trần thế muốn nhàn sao được «.
▸ Từng từ: 勞 力
勞動 lao động
Từ điển phổ thông
lao động
Từ điển trích dẫn
1. Làm việc bằng chân tay hoặc tinh thần. ◇ Trang Tử 莊子: "Xuân canh chủng, hình túc dĩ lao động; thu thu liễm, thân túc dĩ hưu tức" 春耕種, 形足以勞動; 秋收斂, 身足以休息 (Nhượng vương 讓王) Mùa xuân cầy cấy, hình đủ để làm lụng; mùa thu gặt hái, thân đủ để ăn và nghỉ ngơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc mệt nhọc.
▸ Từng từ: 勞 動
疲勞 bì lao
Từ điển trích dẫn
1. Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Vãng lai tạp tọa ngọa, Nhân mã đồng bì lao" 往來雜坐臥, 人馬同疲勞 (Phi tiên các 飛仙閣).
2. Suy nhược, yếu kém. ◎ Như: "thính giác bì lao" 聽覺疲勞.
3. Vì sức ép bên ngoài quá mạnh hoặc thời gian tác dụng quá lâu nên phản ứng không còn bình thường nữa. ◎ Như: "từ tính bì lao" 磁性疲勞.
2. Suy nhược, yếu kém. ◎ Như: "thính giác bì lao" 聽覺疲勞.
3. Vì sức ép bên ngoài quá mạnh hoặc thời gian tác dụng quá lâu nên phản ứng không còn bình thường nữa. ◎ Như: "từ tính bì lao" 磁性疲勞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc. Mệt mỏi.
▸ Từng từ: 疲 勞
酬勞 thù lao
Từ điển trích dẫn
1. Báo đáp (bằng tiền của). ◇ Ba Kim 巴金: "Tha cấp nhĩ khán liễu hảo đa thứ bệnh, ngã môn dã một hữu đa thiểu tiền thù lao tha" 他給你看了好多次病, 我們也沒有多少錢酬勞他 (Hàn dạ 寒夜, Nhị lục).
2. Tiền hoặc thật vật để trả công. ◇ Chu Huy 周煇: "Y giả tác thù lao, na đắc hứa đa tiền vật" 醫者索酬勞, 那得許多錢物 (Thanh Ba tạp chí 清波雜志, Quyển hạ 卷下).
2. Tiền hoặc thật vật để trả công. ◇ Chu Huy 周煇: "Y giả tác thù lao, na đắc hứa đa tiền vật" 醫者索酬勞, 那得許多錢物 (Thanh Ba tạp chí 清波雜志, Quyển hạ 卷下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đền đáp lại công khó nhọc. Trả công.
▸ Từng từ: 酬 勞
勞燕分飛 lao yến phân phi
Từ điển trích dẫn
1. Chim bách thanh và chim én phân tán bay đi. Tỉ dụ biệt li. § Nguồn gốc: ◇ Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: "Đông phi bá lao tây phi yến, Hoàng Cô Chức Nữ thì tương kiến" 東飛伯勞西飛燕, 黃姑織女時相 (Tạp khúc ca từ bát 雜曲歌辭八, Đông phi bá lao ca 東飛伯勞歌). § "Hoàng Cô" tức là "Khiên Ngưu" 牽牛, chồng của "Chức Nữ" 織女. Xem thêm hai từ này.
▸ Từng từ: 勞 燕 分 飛