勉 - miễn, mẫn
劝勉 khuyến miễn

khuyến miễn

giản thể

Từ điển phổ thông

khuyên bảo và khích lệ, động viên

▸ Từng từ:
勉勸 miễn khuyến

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên nên gắng sức. ☆ Tương tự: "khuyến miễn" .

▸ Từng từ:
勉強 miễn cưỡng

miễn cưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

miễn cưỡng, phải làm gì không muốn

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức mà làm. ◇ Liệt nữ truyện : "Quốc gia đa nạn, duy miễn cưỡng chi" , (Chu Nam chi thê ) Nước nhà nhiều hoạn nạn, hãy lo hết sức mà làm.
2. Gượng, không tự nhiên. ◎ Như: "miễn cưỡng nhất tiếu" gượng cười một cái.
3. Cưỡng bách, bó buộc. ◎ Như: "tha kí nhiên chấp ý li khứ, nhĩ hựu hà tất yếu miễn cưỡng tha lưu hạ lai?" , ? anh ấy đã có ý ra đi, sao anh lại cứ muốn bắt buộc anh ấy ở lại?

▸ Từng từ:
勉强 miễn cưỡng

miễn cưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

miễn cưỡng, phải làm gì không muốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng mà làm. Chữ Miễn cũng có khi viết là .

▸ Từng từ:
勉旃 miễn chiên

miễn chiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nỗ lực, cố gắng (thường dùng để khuyên bảo)

▸ Từng từ:
勤勉 cần miễn

cần miễn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Siêng năng gắng sức.
2. ☆ Tương tự: "cần phấn" , "cần lao" , "cần khẩn" .
3. ★ Tương phản: "đãi nọa" , "giải đãi" .

▸ Từng từ:
勸勉 khuyến mẫn

khuyến mẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyên bảo và khích lệ, động viên

▸ Từng từ:
強勉 cưỡng miễn

Từ điển trích dẫn

1. Nỗ lực, hết sức làm. ◇ Hán Thư : "Sự tại cưỡng miễn nhi dĩ, cưỡng miễn học vấn, tắc kiến bác nhi tri ích minh" , , (Đổng Trọng Thư truyện ).
2. Việc gượng ép phải làm hoặc khó làm cho được.
3. Gắng gượng, không tự nhiên. ◇ Lão tàn du kí tục tập di cảo 稿: "Đồng trần tục nhân xử, tha nhất dạng đích trần tục, đồng cao nhã nhân xử, tha hựu nhất dạng đích cao nhã, tịnh vô nhất điểm cường miễn xử, sở dĩ nhân đô trắc bất thấu tha" , , , , , (Đệ ngũ hồi ).

▸ Từng từ:
策勉 sách miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục cố gắng. Như: Sách lệ.

▸ Từng từ: