ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
努 - nỗ
努力 nỗ lực
Từ điển phổ thông
nỗ lực, cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. Gắng sức, hết sức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vị ngã tạ Quan Đông chư công, nỗ lực dĩ quốc gia vi niệm" 為我謝關東諸公, 努力以國家為念 (Đệ cửu hồi) Xin vì tôi mà nói với các bạn ở Quan Đông hết sức lo tính việc nước.
2. ☆ Tương tự: "cực lực" 極力, "kiệt lực" 竭力, "tận lực" 盡力.
3. ★ Tương phản: "giải đãi" 懈怠.
2. ☆ Tương tự: "cực lực" 極力, "kiệt lực" 竭力, "tận lực" 盡力.
3. ★ Tương phản: "giải đãi" 懈怠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem hết sức mà làm.
▸ Từng từ: 努 力