劣 - liệt
優劣 ưu liệt

Từ điển trích dẫn

1. Tốt và xấu. Hơn và kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu và tốt. Hơn và kém.

▸ Từng từ:
劣兄 liệt huynh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tự nhún mình. § Cũng như nói "ngu huynh" . ◇ Lí Ngư : "Nhị vị hiền đệ, liệt huynh lão hủ vô năng, cánh bị phàm phu sở khốn, như chi nại hà?" , , , ? (Thận trung lâu , Cảnh diễm).

▸ Từng từ:
劣貨 liệt hóa

Từ điển trích dẫn

1. Thứ hàng xấu. ☆ Tương tự: "thứ hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hàng xấu.

▸ Từng từ:
劣項 liệt hạng

Từ điển trích dẫn

1. Hạng kém, xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc kém. Hạng kém.

▸ Từng từ:
弱劣 nhược liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu kém, kém cỏi.

▸ Từng từ:
恶劣 ác liệt

ác liệt

giản thể

Từ điển phổ thông

ác liệt, ghê gớm

▸ Từng từ:
惡劣 ác liệt

ác liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

ác liệt, ghê gớm

Từ điển trích dẫn

1. Xấu xa, ác độc. ◇ Mã Trí Viễn : "Thử nhân tuy thị tính tử ác liệt, đảo dã hữu ta khảng khái thô trực" , (Trần đoàn cao ngọa , Đệ nhất chiệp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu và kém.

▸ Từng từ:
拙劣 chuyết liệt

Từ điển trích dẫn

1. Vụng về, kém cỏi. ◇ Đỗ Bằng Trình : "Tha vi tự kỉ chuyết liệt đích khẩu tài" (Tại hòa bình đích nhật tử lí , Đệ nhị chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về kém cỏi.

▸ Từng từ:
鄙劣 bỉ liệt

Từ điển trích dẫn

1. Thấp hèn xấu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa kém kỏi.

▸ Từng từ: