ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
加 - gia
加上 gia thượng
加以 gia dĩ
Từ điển trích dẫn
1. Hơn nữa, lại thêm. ◎ Như: "tha bổn lai tựu thông minh, gia dĩ đặc biệt dụng công, sở dĩ tiến bộ ngận khoái" 他本來就聰明, 加以特別用功, 所以進步很快 anh ấy vốn thông minh, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh.
2. Cho được, để được. ◎ Như: "giá kiện sự phi thường trọng yếu, tất tu ưu tiên gia dĩ xử lí" 這件事非常重要, 必須優先加以處理 việc này vô cùng quan trọng, tất cần phải được giải quyết ưu tiên.
2. Cho được, để được. ◎ Như: "giá kiện sự phi thường trọng yếu, tất tu ưu tiên gia dĩ xử lí" 這件事非常重要, 必須優先加以處理 việc này vô cùng quan trọng, tất cần phải được giải quyết ưu tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơn nữa. Vả lại.
▸ Từng từ: 加 以
加倍 gia bội
Từ điển trích dẫn
1. Tăng gấp đôi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ cật liễu ngã môn đích tửu, nhĩ yếu thủ bất lai, gia bội phạt nhĩ" 你吃了我們的酒, 你要取不來, 加倍罰你 (Đệ ngũ thập hồi) Anh uống chén rượu này của chúng tôi, nếu không lấy được hoa về, sẽ lại phạt thêm.
2. Thêm nhiều nữa. ◎ Như: "nhĩ yếu gia bội luyện tập, tài năng đế tạo giai tích" 你要加倍練習, 才能締造佳績 anh cần phải luyện tập nhiều thêm nữa thì mới lập được thành quả tốt đẹp.
2. Thêm nhiều nữa. ◎ Như: "nhĩ yếu gia bội luyện tập, tài năng đế tạo giai tích" 你要加倍練習, 才能締造佳績 anh cần phải luyện tập nhiều thêm nữa thì mới lập được thành quả tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tăng thêm gấp nhiều lần.
▸ Từng từ: 加 倍
加刑 gia hình
Từ điển trích dẫn
1. Thi hành hình phạt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khoái Lương ngôn Mạo bất thính lương sách, dĩ trí đại bại, án quân pháp đương trảm. Lưu Biểu dĩ tân thú kì muội, bất khẳng gia hình" 蒯良言瑁不聽良策, 以致大敗, 按軍法當斬. 劉表以新娶其妹, 不肯加刑 (Đệ thất hồi) Khoái Lương nói Mạo không nghe kế hay, để đến nỗi thua to, nay chiếu quân pháp đem chém. Lưu Biểu vừa lấy em gái Sái Mạo, không nỡ chấp hành hình phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thi hành sự trừng phạt về thân thể.
▸ Từng từ: 加 刑
加功 gia công
Từ điển trích dẫn
1. Tiến hành công việc. § Cũng như "thi công" 施工.
2. Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như "gia công" 加工.
3. Cố gắng làm, nỗ lực. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công, hoặc tả nhị bách tam bách bất câu" 寶玉自己每日也加功, 或寫二百三百不拘 (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ, không hạn định.
4. Trong pháp luật thời xưa, có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người, gọi là "gia công" 加功.
2. Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như "gia công" 加工.
3. Cố gắng làm, nỗ lực. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công, hoặc tả nhị bách tam bách bất câu" 寶玉自己每日也加功, 或寫二百三百不拘 (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ, không hạn định.
4. Trong pháp luật thời xưa, có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người, gọi là "gia công" 加功.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tăng thêm, cố gắng nhọc mệt mà làm việc.
▸ Từng từ: 加 功
加增 gia tăng
Từ điển trích dẫn
1. Thêm lên, tăng thêm. ◇ Liệt Tử 列子: "Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng, hà khổ nhi bất bình?" 子子孫孫無窮匱也; 而山不加增, 何苦而不平? (Thang vấn 湯問) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm, lo ngại gì mà không san bằng được?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm lên.
▸ Từng từ: 加 增
加官 gia quan
Từ điển trích dẫn
1. Kiêm nhiệm thêm chức vụ.
2. Thăng quan. ◎ Như: "gia quan tiến lộc" 加官進祿.
3. Hí kịch thời cổ, nhân dịp lễ mừng hoặc yến hội, một người hoặc nhiều người, mang mặt nạ tươi cười, mặc áo đỏ, cầm bảng hướng về quan khách chúc tụng phúc lành.
2. Thăng quan. ◎ Như: "gia quan tiến lộc" 加官進祿.
3. Hí kịch thời cổ, nhân dịp lễ mừng hoặc yến hội, một người hoặc nhiều người, mang mặt nạ tươi cười, mặc áo đỏ, cầm bảng hướng về quan khách chúc tụng phúc lành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về ông quan kiêm nhiện thêm chức vụ.
▸ Từng từ: 加 官
加法 gia pháp
Từ điển trích dẫn
1. Thi gia hình pháp. ◇ Sử Kí 史記: "(Khổng Tử) viết: Thất phu nhi doanh hoặc chư hầu giả tội đương tru! Thỉnh mệnh hữu ti! Hữu ti gia pháp yên, thủ túc dị xứ" (孔子)曰: 匹夫而營惑諸侯者罪當誅! 請命有司! 有司加法焉, 手足異處 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) (Khổng Tử) nói: Bọn thất phu hoặc loạn chư hầu, tội đáng giết! Xin ra lệnh cho các quan đương sự trị tội. Các quan đương sự thi hành hình phạt, (kẻ phạm tội) chân tay chia lìa (bị chặt đứt).
2. Phép tính cộng.
2. Phép tính cộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tính cộng.
▸ Từng từ: 加 法
加減 gia giảm
Từ điển trích dẫn
1. Thêm hoặc bớt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chí ư na khởi hạ nhân tiểu nhân chi ngôn, vị miễn kiến ngã tố tích trì gia thái nghiêm, bối địa gia giảm ta thoại dã thị thường tình" 至於那起下人小人之言, 未免見我素昔持家太嚴,背地加減些話也是常情 (Đệ lục thập bát hồi) Những bọn tôi tớ tiểu nhân, thấy chị ngày thường trông nom việc nhà nghiêm ngặt, mới đặt điều nói thêm bớt sau lưng. Đó cũng là chuyện thường.
2. Châm chước, liệu lường, khảo lự. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Vọng khất lão tiên sanh lưu thần gia giảm nhất nhị, túc kiến hậu tình" 望乞老先生留神加減一二, 足見厚情 (Đệ thất thập lục hồi).
3. Một trò chơi đánh bạc thời xưa.
2. Châm chước, liệu lường, khảo lự. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Vọng khất lão tiên sanh lưu thần gia giảm nhất nhị, túc kiến hậu tình" 望乞老先生留神加減一二, 足見厚情 (Đệ thất thập lục hồi).
3. Một trò chơi đánh bạc thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm và bớt, ý nói sẽ xích sao cho đúng mức.
▸ Từng từ: 加 減