加 - gia
五加 ngũ gia

Từ điển trích dẫn

1. Tên một loài cây trên núi, vỏ rất thơm, gọi là "ngũ gia bì" , dùng để ngâm rượu, rất quý. Rượu này gọi là "ngũ gia bì tửu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây trên núi, vỏ rất thơm, gọi là Ngũ gia bì, dùng để ngâm rượu, rất quý. Rượu này gọi là Ngũ gia bì tửu.

▸ Từng từ:
加上 gia thượng

gia thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thêm vào

▸ Từng từ:
加仑 gia lôn

gia lôn

giản thể

Từ điển phổ thông

galông (đơn vị đo thể tích của Anh, Mỹ)

▸ Từng từ:
加以 gia dĩ

Từ điển trích dẫn

1. Hơn nữa, lại thêm. ◎ Như: "tha bổn lai tựu thông minh, gia dĩ đặc biệt dụng công, sở dĩ tiến bộ ngận khoái" , , anh ấy vốn thông minh, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh.
2. Cho được, để được. ◎ Như: "giá kiện sự phi thường trọng yếu, tất tu ưu tiên gia dĩ xử lí" , việc này vô cùng quan trọng, tất cần phải được giải quyết ưu tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn nữa. Vả lại.

▸ Từng từ:
加侖 gia lôn

gia lôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

galông (đơn vị đo thể tích của Anh, Mỹ)

▸ Từng từ:
加倍 gia bội

Từ điển trích dẫn

1. Tăng gấp đôi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ cật liễu ngã môn đích tửu, nhĩ yếu thủ bất lai, gia bội phạt nhĩ" , , (Đệ ngũ thập hồi) Anh uống chén rượu này của chúng tôi, nếu không lấy được hoa về, sẽ lại phạt thêm.
2. Thêm nhiều nữa. ◎ Như: "nhĩ yếu gia bội luyện tập, tài năng đế tạo giai tích" , anh cần phải luyện tập nhiều thêm nữa thì mới lập được thành quả tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng thêm gấp nhiều lần.

▸ Từng từ:
加入 gia nhập

gia nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia nhập, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. Thêm vào. ◎ Như: "gia nhập nhất điểm đản hoa, giá đạo ngọc mễ nùng thang tựu hoàn thành liễu" , .
2. Tham gia vào một tổ chức hay đoàn thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào — Sang vào đoàn thể nào.

▸ Từng từ:
加冠 gia quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội mũ, chỉ tuổi 20. Thời cổ ở Trung Hoa, con trai 20 tuổi thì làm lễ đội mũ, gọi là Gia quan.

Từ điển trích dẫn

1. Thời cổ ở Trung Hoa, con trai 20 tuổi thì làm lễ đội mũ, gọi là "gia quán" .
2. Đội mũ. ◇ Lưu Trú : "Thủ bất gia quán" (Tân luận , Thận độc ) Đầu không đội mũ.

▸ Từng từ:
加刑 gia hình

Từ điển trích dẫn

1. Thi hành hình phạt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khoái Lương ngôn Mạo bất thính lương sách, dĩ trí đại bại, án quân pháp đương trảm. Lưu Biểu dĩ tân thú kì muội, bất khẳng gia hình" , , . , (Đệ thất hồi) Khoái Lương nói Mạo không nghe kế hay, để đến nỗi thua to, nay chiếu quân pháp đem chém. Lưu Biểu vừa lấy em gái Sái Mạo, không nỡ chấp hành hình phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi hành sự trừng phạt về thân thể.

▸ Từng từ:
加剧 gia kịch

gia kịch

giản thể

Từ điển phổ thông

nghiêm trọng thêm, trầm trọng thêm

▸ Từng từ:
加劇 gia kịch

gia kịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm trọng thêm, trầm trọng thêm

▸ Từng từ:
加功 gia công

Từ điển trích dẫn

1. Tiến hành công việc. § Cũng như "thi công" .
2. Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như "gia công" .
3. Cố gắng làm, nỗ lực. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công, hoặc tả nhị bách tam bách bất câu" , (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ, không hạn định.
4. Trong pháp luật thời xưa, có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người, gọi là "gia công" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng thêm, cố gắng nhọc mệt mà làm việc.

▸ Từng từ:
加味 gia vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào cho ngon miệng.

▸ Từng từ:
加增 gia tăng

Từ điển trích dẫn

1. Thêm lên, tăng thêm. ◇ Liệt Tử : "Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng, hà khổ nhi bất bình?" ; , ? (Thang vấn ) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm, lo ngại gì mà không san bằng được?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên.

▸ Từng từ:
加官 gia quan

Từ điển trích dẫn

1. Kiêm nhiệm thêm chức vụ.
2. Thăng quan. ◎ Như: "gia quan tiến lộc" 祿.
3. Hí kịch thời cổ, nhân dịp lễ mừng hoặc yến hội, một người hoặc nhiều người, mang mặt nạ tươi cười, mặc áo đỏ, cầm bảng hướng về quan khách chúc tụng phúc lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về ông quan kiêm nhiện thêm chức vụ.

▸ Từng từ:
加宽 gia khoan

gia khoan

giản thể

Từ điển phổ thông

nới rộng ra

▸ Từng từ:
加密 gia mật

gia mật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo mật

▸ Từng từ:
加寬 gia khoan

gia khoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

nới rộng ra

▸ Từng từ:
加崙 gia lôn

gia lôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

galông (đơn vị đo thể tích của Anh, Mỹ)

▸ Từng từ:
加州 gia châu

gia châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bang California của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
加工 gia công

gia công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia công

▸ Từng từ:
加強 gia cường

gia cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, củng cố thêm

▸ Từng từ:
加强 gia cường

gia cường

giản thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, củng cố thêm

▸ Từng từ:
加快 gia khoái

gia khoái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng tốc

▸ Từng từ:
加恩 gia ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ơn cho.

▸ Từng từ:
加日 gia nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu ngày.

▸ Từng từ:
加时 gia thì

gia thì

giản thể

Từ điển phổ thông

thời gian thêm, ngoài giờ

▸ Từng từ:
加時 gia thì

gia thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian thêm, ngoài giờ

▸ Từng từ:
加油 gia du

Từ điển trích dẫn

1. Thêm dầu. ◎ Như: "khí xa, cơ xa đô nhu gia du tài năng hành sử" , .
2. Tỉ dụ cố gắng tiến lên. § Tiếng dùng để khuyến khích thúc giục người khác. ◎ Như: "khảo kì tương cận, nhĩ hảo hảo đích gia du ba!" , !

▸ Từng từ:
加法 gia pháp

Từ điển trích dẫn

1. Thi gia hình pháp. ◇ Sử Kí : "(Khổng Tử) viết: Thất phu nhi doanh hoặc chư hầu giả tội đương tru! Thỉnh mệnh hữu ti! Hữu ti gia pháp yên, thủ túc dị xứ" (): ! ! , (Khổng Tử thế gia ) (Khổng Tử) nói: Bọn thất phu hoặc loạn chư hầu, tội đáng giết! Xin ra lệnh cho các quan đương sự trị tội. Các quan đương sự thi hành hình phạt, (kẻ phạm tội) chân tay chia lìa (bị chặt đứt).
2. Phép tính cộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính cộng.

▸ Từng từ:
加減 gia giảm

Từ điển trích dẫn

1. Thêm hoặc bớt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chí ư na khởi hạ nhân tiểu nhân chi ngôn, vị miễn kiến ngã tố tích trì gia thái nghiêm, bối địa gia giảm ta thoại dã thị thường tình" , (Đệ lục thập bát hồi) Những bọn tôi tớ tiểu nhân, thấy chị ngày thường trông nom việc nhà nghiêm ngặt, mới đặt điều nói thêm bớt sau lưng. Đó cũng là chuyện thường.
2. Châm chước, liệu lường, khảo lự. ◇ Kim Bình Mai : "Vọng khất lão tiên sanh lưu thần gia giảm nhất nhị, túc kiến hậu tình" , (Đệ thất thập lục hồi).
3. Một trò chơi đánh bạc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm và bớt, ý nói sẽ xích sao cho đúng mức.

▸ Từng từ:
加热 gia nhiệt

gia nhiệt

giản thể

Từ điển phổ thông

nung nóng, hâm nóng lên

▸ Từng từ:
加熱 gia nhiệt

gia nhiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

nung nóng, hâm nóng lên

▸ Từng từ:
加級 gia cấp

Từ điển trích dẫn

1. Ban tăng phẩm cấp quan vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm bậc, chỉ quan lại được thăng thưởng.

▸ Từng từ:
加給 gia cấp

Từ điển trích dẫn

1. Tiền cấp thêm (ngoài lương bổng chính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho thêm.

▸ Từng từ:
加速 gia tốc

gia tốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xúc tiến công việc
2. gia tốc (vật lý)

▸ Từng từ:
加重 gia trọng

Từ điển trích dẫn

1. Tăng gia phân lượng hoặc trình độ.
2. Phạt tội nặng hơn nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nặng thêm, nói về trường hợp phạm tội với sự cố ý, hoặc sắp đặt sẵn.

▸ Từng từ:
参加 tham gia

tham gia

giản thể

Từ điển phổ thông

tham gia, tham dự

▸ Từng từ:
參加 tham gia

tham gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

tham gia, tham dự

Từ điển trích dẫn

1. Tham dự, gia nhập. ◎ Như: "tham gia bỉ tái" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góp mặt thêm vào với người khác.

▸ Từng từ:
增加 tăng gia

tăng gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng gia, tăng thêm

Từ điển trích dẫn

1. Tăng thêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên.

▸ Từng từ:
強加 cường gia

cường gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt buộc, ép buộc

▸ Từng từ:
强加 cường gia

cường gia

giản thể

Từ điển phổ thông

bắt buộc, ép buộc

▸ Từng từ:
愈加 dũ gia

dũ gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơn nữa, thêm nữa

▸ Từng từ:
更加 cánh gia

cánh gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơn, nhiều hơn

▸ Từng từ:
加拿大 gia nã đại

Từ điển trích dẫn

1. Canada, quốc gia thuộc Mĩ Châu, thủ đô là "Ác Thái Hoa" (Ottawa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của nước Canada ở Bắc Mĩ.

▸ Từng từ:
加油站 gia du trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm dầu xăng.

▸ Từng từ:
匈加利 hung gia lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của Hungary, một quốc gia Trung Âu.

▸ Từng từ:
新加坡 tân gia ba

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước, tiếng Anh là Singapore.
2. Thủ đô của Singapore. § Cũng gọi là "Sư Thành" .

▸ Từng từ:
附加刑 phụ gia hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trừng phạt thêm vào cái hình phạt chính. Thí dụ đã bị tử hình, còn bị tịch thu tài sản.

▸ Từng từ:
阿非利加 a phi lợi gia

a phi lợi gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

châu Phi

Từ điển trích dẫn

1. Tức Phi Châu (tiếng Anh: Africa).

▸ Từng từ: