刻 - hặc, khắc
刻写 khắc tả

khắc tả

giản thể

Từ điển phổ thông

khắc chữ, đề chữ

▸ Từng từ:
刻寫 khắc tả

khắc tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

khắc chữ, đề chữ

▸ Từng từ:
刻漏 khắc lậu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống, để định thời giờ, gọi là "khắc lậu" . Theo đồng hồ bây giờ định cứ mười lăm phút là một "khắc", bốn khắc là một "giờ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để đếm thời giờ ngày xưa, cho nước nhỉ xuống từng giọt, xem mực nước còn lại mà biết thời giờ. Cũng chỉ thời giờ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đêm thu khắc lậu canh tàn «.

▸ Từng từ:
刻狀 hặc trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy kê khai tội lỗi.

▸ Từng từ:
刻苦 khắc khổ

khắc khổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khắc khổ, việc nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. Nhẫn nại chịu khó. ◇ Hàn Dũ : "Cư nhàn ích tự khắc khổ, vụ kí lãm vi từ chương" , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Ở đây ông càng cần khổ, gắng đem những kí ức cùng những điều trông thấy chép thành văn chương.
2. Khó khăn tằn tiện (đời sống). ◇ Tân Ngũ đại sử : "(Phùng) Đạo vi nhân năng tự khắc khổ vi kiệm ước" (Tạp truyện , Phùng Đạo ).
3. Khúc mắc, trúc trắc (thơ văn). ◇ Nghiêm Vũ : "Mạnh Giao chi thi khắc khổ, độc chi sử nhân bất hoan" , 使 (Thương lãng thi thoại , Thi bình ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắt gao cực nhọc.

▸ Từng từ:
刻薄 khắc bạc

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêm khắc, hà khắc.
2. Ác nghiệt, vô tình. ◇ Ba Kim : "Tha hựu bất thị một hữu tiền, tố sự tình vi thập ma yếu giá dạng khắc bạc?" , ? (Thu , Tam cửu ).
3. Khấu bớt, chiếm đoạt. ◇ Cựu Đường Thư : "(Lí) Thật tri lưu hậu, khắc bạc quân sĩ y thực, quân sĩ oán bạn" , , (Lí Thật truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình gắt gao, đối xử tệ hại.

▸ Từng từ:
刻骨 khắc cốt

Từ điển trích dẫn

1. Chạm trổ vào xương tủy, tỉ dụ thâm thiết khó quên. ◎ Như: "khắc cốt chi hận" hận khắc tận xương không bao giờ quên.
2. Tỉ dụ suy tư tìm tòi hết lòng hết sức. ◇ Lưu Đắc Nhân : "Khắc cốt sưu tân cú" (Trần tình thượng tri kỉ ) Vắt hết tim óc tìm tòi câu thơ mới lạ tân kì.
3. Hình dung hình pháp nghiêm khốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục sâu vào xương, ý nói không quên.

▸ Từng từ:
即刻 tức khắc

tức khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngay lập tức, ngay tức thì

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tức thì" .

▸ Từng từ:
卽刻 tức khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay lúc đó.

▸ Từng từ:
嚴刻 nghiêm khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắt gao ráo riết.

▸ Từng từ:
彫刻 điêu khắc

điêu khắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

▸ Từng từ:
忌刻 kị khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ưa nhau, không hợp nhau.

▸ Từng từ:
时刻 thì khắc

thì khắc

giản thể

Từ điển phổ thông

thời khắc, một quãng thời gian ngắn

thời khắc

giản thể

Từ điển phổ thông

thời khắc, một quãng thời gian ngắn

▸ Từng từ:
時刻 thì khắc

thì khắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời khắc, một quãng thời gian ngắn

thời khắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời khắc, một quãng thời gian ngắn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như thời gian — Giờ và phần tư giờ.

▸ Từng từ:
晷刻 quỹ khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian. Thì giờ. Như: Thời khắc.

▸ Từng từ:
漏刻 lậu khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời giờ. Giờ giấc. Cũng nói Khắc lậu. Xem thêm .

▸ Từng từ:
立刻 lập khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức thì. Ngay lúc đó.

▸ Từng từ:
苛刻 hà khắc

hà khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hà khắc, khắc nghiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhen độc ác.

▸ Từng từ:
過刻 quá khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêm ngặt quá đáng.

▸ Từng từ:
雕刻 điêu khắc

điêu khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm vào, khoét sâu hình vẽ vào đồ vật.

▸ Từng từ:
頃刻 khoảnh khắc

khoảnh khắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoảnh khắc, giây lát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chốc lát. Một lúc ngắn. Không được lâu bền. » Ăn ở chớ lòng mang khoảnh khắc. Mua bán đừng điêu trác đong đưa « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
顷刻 khoảnh khắc

khoảnh khắc

giản thể

Từ điển phổ thông

khoảnh khắc, giây lát

▸ Từng từ:
一刻千金 nhất khắc thiên kim

Từ điển trích dẫn

1. Một thời khắc đáng giá nghìn vàng, ý nói thời giờ quý báu. ◇ Tô Thức : "Xuân tiêu nhất khắc trực thiên kim" (Xuân dạ thi ) Đêm xuân một khắc đáng giá nghìn vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một giờ khắc đáng giá nghìn vàng, ý nói thời giờ quý báu.

▸ Từng từ: