刷 - loát, xoát
刷子 xoát tử

Từ điển trích dẫn

1. Cái bàn chải (khí cụ để cạo rửa, mài, ...). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tha mỗi nhật tại điếm lí, thủ lí nã trước nhất cá xoát tử xoát đầu cân" , (Đệ thập cửu hồi).
2. Trong các tiểu thuyết xưa, (tiếng mắng, chửi) chỉ người ngớ ngẩn, khờ khạo...; cũng chỉ kẻ ăn chơi, đàng điếm... ◇ Thủy hử truyện : "Giá cá xoát tử tuyệt đắc khẩn, nhĩ khán ngã trước ta điềm đường, mạt tại giá tư tị thượng, chỉ khiếu tha thỉ bất trước" , , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Tên đàng điếm này coi bộ bám riết lắm rồi, để tao quết cho tí đường vào mũi, còn là phải liếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn chải.

▸ Từng từ:
印刷 ấn loát

ấn loát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

in ấn, xuất bản

Từ điển trích dẫn

1. Việc in, kĩ thuật in văn tự, đồ họa... thành bản. ◎ Như: "ấn loát phẩm" giấy tờ sách báo đã in ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc in chữ ra giấy.

▸ Từng từ:
振刷 chấn loát

Từ điển trích dẫn

1. Sửa sang, chỉnh túc, làm cho ngay ngắn nghiêm chỉnh.
2. Trừ bỏ. ◇ Chương Bỉnh Lân : "Ô hô! Dư duy Chi Na tứ bách triệu nhân, nhi chấn loát thị sỉ giả, ức bất doanh nhất" ! , , (Cầu thư , Giải biện phát ).
3. Hưng khởi, phấn phát, chấn tác. ◇ Tống sử : "Nhất niệm chấn toát, do năng chuyển nhược vi cường" , (Mã Thiên Kí truyện ).

▸ Từng từ:
板刷 bản loát

bản loát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bàn chải cọ

▸ Từng từ:
印刷品 ấn loát phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những giấy tờ sách báo đã in ra. Cũng gọi là Ấn phẩm.

▸ Từng từ:
印刷機 ấn loát cơ

Từ điển trích dẫn

1. Máy in.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Là máy in.

▸ Từng từ:
印刷術 ấn loát thuật

Từ điển trích dẫn

1. Nghề in, kĩ thuật in.

▸ Từng từ: