ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
判 - phán
判例 phán lệ
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ phán quyết đã xử trong một phiên tòa trước. Trong những trường hợp tố tụng hoặc án kiện tương tự, pháp viện dẫn dụng phán quyết này mà xử đoán (tiếng Pháp: jurisprudence). § Cũng gọi là "phán quyết lệ" 判決例.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường lối xét đoán mà tòa án đã dùng trong những vụ xét xử trước, nay cứ theo đó mà xét xử.
▸ Từng từ: 判 例
判决 phán quyết
判斷 phán đoán
Từ điển phổ thông
phán đoán, xét đoán
Từ điển trích dẫn
1. Phân tích xét định. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Giá thị tha môn thỉnh tiên phán đoán công danh đại sự" 這是他們請仙判斷功名大事 (Đệ hập tứ hồi) Những người này cầu tiên xét định về công danh đại sự.
2. Cai quản, chưởng lí. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Phán đoán san hà huy hàn mặc, quyền hành bỉnh chánh phụ triều cương" 判斷山河揮翰墨, 權衡秉政輔朝綱 (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ nhất chiệp) Cai quản núi sông vẫy bút mực, nắm giữ cán cân quyền chính phụ giúp cương kỉ triều đình.
3. Hân thưởng. ◇ Lưu Khắc Trang 劉克莊: "Phán đoán tuyết thiên nguyệt dạ" 判斷雪天月夜 (Hạ tân lang 賀新郎) Thưởng thức trời tuyết đêm trăng.
2. Cai quản, chưởng lí. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Phán đoán san hà huy hàn mặc, quyền hành bỉnh chánh phụ triều cương" 判斷山河揮翰墨, 權衡秉政輔朝綱 (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ nhất chiệp) Cai quản núi sông vẫy bút mực, nắm giữ cán cân quyền chính phụ giúp cương kỉ triều đình.
3. Hân thưởng. ◇ Lưu Khắc Trang 劉克莊: "Phán đoán tuyết thiên nguyệt dạ" 判斷雪天月夜 (Hạ tân lang 賀新郎) Thưởng thức trời tuyết đêm trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét để quyết chắc về một điều gì.
▸ Từng từ: 判 斷
判決 phán quyết
phồn thể
Từ điển phổ thông
phán quyết, phán xử
Từ điển trích dẫn
1. Phán đoán, xác định. ◇ Nam sử 南史: "Tuy túy nhật cư đa, nhi minh hiểu chánh sự, tỉnh thì phán quyết, vị thường hữu ủng" 雖醉日居多, 而明曉政事, 醒時判決, 未嘗有壅 (Khổng Kí truyện 孔覬傳) Mặc dù hay say xưa, nhưng thông hiểu chính sự, khi tỉnh phán đoán liệu việc, chưa từng chậm trễ ứ đọng.
2. Chỉ án kiện của quan phủ (ngày xưa) hoặc quyết định của cơ quan tư pháp (ngày nay).
2. Chỉ án kiện của quan phủ (ngày xưa) hoặc quyết định của cơ quan tư pháp (ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xét định dứt khoát về việc gì.
▸ Từng từ: 判 決
判袂 phán duệ
Từ điển trích dẫn
1. Phân duệ, li biệt, chia tay. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Cố nhân tân phán mệ, Đắc cú dữ thùy luận?" 故人新判袂, 得句與誰論 (Đại nhiệt bạc nhạc ôn hữu hoài 大熱泊樂溫有懷) Cố nhân vừa chia biệt, Làm được câu hay biết cùng ai bàn luận?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt vạt áo, ý nói chia lìa nhau, chia tay.
▸ Từng từ: 判 袂
宣判 tuyên phán
批判 phê phán
Từ điển trích dẫn
1. Phê chuẩn hoặc phán đoán (trên công văn). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thống thủ trung phê phán, khẩu trung phát lạc, nhĩ nội thính từ, khúc trực phân minh, tịnh vô phân hào sai thác" 統手中批判, 口中發落, 耳內聽詞, 曲直分明, 並無分毫差錯 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Bàng) Thống tay phê chuẩn công văn và quyết định, miệng truyền lệnh, tai thì nghe người thưa bẩm, phải trái phân minh, không sai sót một sợi tơ tóc nào cả.
2. Bình luận, phán đoán.
3. Bác bỏ, phủ định (đối với tư tưởng, lời nói, việc làm... bị coi là sai lầm)
2. Bình luận, phán đoán.
3. Bác bỏ, phủ định (đối với tư tưởng, lời nói, việc làm... bị coi là sai lầm)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xét đoán và bày tỏ ý kiến.
▸ Từng từ: 批 判