凶 - hung
凶事 hung sự

Từ điển trích dẫn

1. Việc tang ma.
2. Việc chiến tranh.
3. Tai họa.
4. Việc xấu xa, hoại sự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tang ma — Việc giặc giã.

▸ Từng từ:
凶信 hung tín

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức chẳng lành, tin về chết chóc. ☆ Tương tự: "ngạc háo" . ★ Tương phản: "hỉ tín" . ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : "Tiên trước nhân khứ đáo Vương Lão Viên Ngoại gia báo liễu hung tín" (Thác trảm thôi ninh ) Trước sai người đến nhà Vương Lão Viên Ngoại báo tin dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức chẳng lành.

▸ Từng từ:
凶兆 hung triệu

Từ điển trích dẫn

1. Điềm xấu, báo trước việc chẳng lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điềm xấu, báo trước việc chẳng lành.

▸ Từng từ:
凶器 hung khí

hung khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng để giết người

▸ Từng từ:
凶徒 hung đồ

Từ điển trích dẫn

1. Người hung ác. ☆ Tương tự: "bạo đồ" , "ác đồ" , "ác nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn hại người.

▸ Từng từ:
凶悪 hung ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa hại người.

▸ Từng từ:
凶惡 hung ác

Từ điển trích dẫn

1. Tàn nhẫn, hung bạo. ☆ Tương tự: "hung tàn" , "tàn bạo" , "thô bạo" .

▸ Từng từ:
凶手 hung thủ

hung thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hung thủ, thủ phạm

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ giết người. ☆ Tương tự: "hung phạm" , "hung thân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ giết người.

▸ Từng từ:
凶星 hung tinh

Từ điển trích dẫn

1. Sao xấu, sao chẳng lành. § Có người tin rằng bị "hung tinh" chiếu mệnh thì có tai vạ. ◇ Tô Thuấn Khâm : "Vân tạc kiến hung tin, Thượng đế hạ cảnh giới" , (Cảm hứng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao xấu.

▸ Từng từ:
凶暴 hung bạo

hung bạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hung bạo, hung ác, hung dữ

Từ điển trích dẫn

1. Hung ác tàn bạo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trương Thuần chuyên nhất hung bạo, sĩ tốt tâm biến, trướng hạ đầu mục thứ sát Trương Thuần, tương đầu nạp hiến, suất chúng lai hàng" , , , , (Đệ nhị hồi) Trương Thuần vốn tính hung ác tàn bạo, không được lòng quân, tên đầu mục dưới trướng đâm chết Trương Thuần, đem đầu đi nộp, dẫn quân ra hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dữ tợn hại người.

▸ Từng từ:
凶服 hung phục

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo tang, tang phục. ◇ Luận Ngữ : "Hung phục giả thức chi" (Hương đảng ) Thấy người mặc đồ tang, thì cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính.
2. Quần áo giáp, mặc khi có thể gặp nguy hiểm. Có thuyết cho là quần áo của bọn hung ác mặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo tang.

▸ Từng từ:
凶殘 hung tàn

Từ điển trích dẫn

1. Người hung ác tàn bạo. ◇ Nguyên Chẩn : "Lệ tương hà sở dụng, Lệ dĩ xạ hung tàn" , (Tiễn thốc ) Mài giũa (mũi tên) để làm gi? Mài giũa để bắn kẻ hung ác tàn bạo.
2. Tính tình hoặc hành vi hung ác tàn bạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác hại người.

▸ Từng từ:
凶犯 hung phạm

Từ điển trích dẫn

1. Tội phạm giết người. ☆ Tương tự: "hung thủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ giết người.

▸ Từng từ:
凶猛 hung mãnh

hung mãnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dữ tợn, hung dữ

▸ Từng từ:
凶神 hung thần

Từ điển trích dẫn

1. Thần hung ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần hại người.

▸ Từng từ:
凶禮 hung lễ

Từ điển trích dẫn

1. Gặp tai họa hoặc sự chẳng lành, cử hành "hung lễ" . Chẳng hạn: tang lễ, hoang lễ, điếu lễ, v.v. ◇ Chu Lễ : "Dĩ hung lễ ai bang quốc chi ưu" (Xuân quan , Đại tông bá ).
2. Đặc chỉ tang lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tang lễ.

▸ Từng từ:
凶葬 hung táng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chôn cất người chết ( ba năm sau cải táng thì gọi là Cát táng ).

▸ Từng từ:
凶險 hung hiểm

Từ điển trích dẫn

1. Hung ác gian hiểm. ◇ Tống Thư : "Đạo Khánh hung hiểm bạo hoành, cầu dục vô dĩ, hữu thất kì ý, triếp gia chủy lạp, vãng vãng hữu tử giả" , , , , (Cao Đạo Khánh truyện ) Cao Đạo Khánh hung ác gian hiểm ngang ngược, tham lam không thôi, ai làm chi không vừa ý, liền đánh đập hành hạ, thường thường có người chết.
2. Nguy hiểm. ◎ Như: "bệnh tình hung hiểm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác hại người.

▸ Từng từ:
幫凶 bang hung

bang hung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ tòng phạm, kẻ đồng lõa

▸ Từng từ:
死凶 tử hung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết chóc. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » Vận hoang niên nào có ít tử hung «….

▸ Từng từ:
行凶 hành hunh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều ác, điều xấu — Nay hiểu là dùng sức mạnh đánh đập người khác.

▸ Từng từ:
逞凶 sính hung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích làm những việc dữ dằn độc ác.

▸ Từng từ:
鞠凶 cúc hung

Từ điển trích dẫn

1. Tai họa rất lớn. § "Cúc" : thông "cúc" . ◇ Phương Bao : "Du tuế hạo thiên hề giáng cúc hung, ngô phụ khang cường mệnh diệc chung" , Thất tư , Thê Thái thị ) Qua năm trời cao hề gieo xuống tai họa lớn, cha ta đang mạnh khỏe cũng mệnh chung.
2. Báo cho biết sắp có tai họa. ◇ Hán Thư : "Nhật nguyệt cúc hung, bất dụng kì hành" , (Lưu Hướng truyện ) Mặt trời mặt trăng không dùng con đường thường đi để mà báo cho biết có tai họa. § "Nhan Sư Cổ" chú: Bởi vì các nước bốn phương không có chính trị tốt, không biết dùng người tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu lắm, không tốt lành.

▸ Từng từ: