ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
他 - tha, đà
他人 tha nhân
Từ điển phổ thông
người khác, người ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô tự bất tiết, chỉ khủng kì sự nhược trì, tất bị tha nhân thức phá, sự tương trung biến" 吾自不洩, 只恐其事若遲, 必被他人識破, 事將中變 (Đệ thập lục hồi) Ta thì không để lộ chuyện đâu, chỉ sợ việc chậm trễ, tất bị người khác biết làm hỏng việc mất thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người khác.
▸ Từng từ: 他 人
他方 tha phương
▸ Từng từ: 他 方
水烏他 thủy ô tha
Từ điển trích dẫn
1. Món ăn làm bằng sữa quấy với đường, để cho đông lạnh. § Có từ đời Thanh, gần giống như cà rem ngày nay (tiếng Anh: ice cream). ◇ Phú Sát Đôn Sùng 富察敦崇: "Thủy ô tha, dĩ tô lạc hợp đường vi chi, ư thiên khí cực hàn thì, thừa dạ tạo xuất" 水烏他, 以酥酪合糖為之, 於天氣極寒時, 乘夜造出 (Yên Kinh tuế thì kí 燕京歲時記, Thủy ô tha nãi ô tha 水烏他奶烏他) Thủy ô tha, lấy sữa béo hòa với đường, nhân lúc khí trời rất lạnh ban đêm làm thành.
▸ Từng từ: 水 烏 他