他 - tha, đà
他人 tha nhân

tha nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người khác, người ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô tự bất tiết, chỉ khủng  kì sự nhược trì, tất bị tha nhân thức phá, sự tương trung biến" , , , (Đệ thập lục hồi) Ta thì không để lộ chuyện đâu, chỉ sợ việc chậm trễ, tất bị người khác biết làm hỏng việc mất thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khác.

▸ Từng từ:
他们 tha môn

tha môn

giản thể

Từ điển phổ thông

chúng nó, họ, bọn nó

▸ Từng từ:
他們 tha môn

tha môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

chúng nó, họ, bọn nó

▸ Từng từ:
他方 tha phương

Từ điển trích dẫn

1. Tha hương, xứ người. ◇ Tam quốc chí : "Chư thân thích giá thú, tự đương dữ hương lí môn hộ thất địch giả, bất đắc nhân thế, cưỡng dữ tha phương nhân hôn dã" , , , (Ngụy thư , Văn Đức Quách Hoàng hậu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tha hương .

▸ Từng từ:
他鄉 tha hương

Từ điển trích dẫn

1. Quê người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê người. Đoạn trường tân thanh : » Bơ vơ lữ thấn tha hương đề huề «.

▸ Từng từ:
利他 lợi tha

Từ điển trích dẫn

1. Đem lại ích lợi cho người khác. ☆ Tương tự: "lợi nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lại ích lợi cho người khác.

▸ Từng từ:
吉他 cát tha

cát tha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đàn guitar

▸ Từng từ:
唯他 duy tha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về người ngoài hơn về mình.

▸ Từng từ:
愛他 ái tha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.

▸ Từng từ:
無他 vô tha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có gì khác — Không có lòng dạ khác.

▸ Từng từ:
爲他 vị tha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì người khác mà làm. Nghĩ tới người khác.

▸ Từng từ:
他媽的 tha ma để

Từ điển trích dẫn

1. Con mẹ nó. § Tiếng chửi rủa biểu thị oán hận, phẫn nộ...

▸ Từng từ:
水烏他 thủy ô tha

Từ điển trích dẫn

1. Món ăn làm bằng sữa quấy với đường, để cho đông lạnh. § Có từ đời Thanh, gần giống như cà rem ngày nay (tiếng Anh: ice cream). ◇ Phú Sát Đôn Sùng : "Thủy ô tha, dĩ tô lạc hợp đường vi chi, ư thiên khí cực hàn thì, thừa dạ tạo xuất" , , , (Yên Kinh tuế thì kí , Thủy ô tha nãi ô tha ) Thủy ô tha, lấy sữa béo hòa với đường, nhân lúc khí trời rất lạnh ban đêm làm thành.

▸ Từng từ:
維他命 duy tha mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm từ Anh ngữ "vitamin". ◎ Như: "duy tha mệnh" C C sinh tố C (vitamin C). § Dịch nghĩa là "hoạt lực tố" , "sanh hoạt tố" , "duy sanh tố" .

▸ Từng từ:
利他主義 lợi tha chủ nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Chủ nghĩa lấy lợi ích và hạnh phúc của người khác hoặc của toàn thể xã hội làm mục tiêu, do triết học gia Pháp Auguste Comte thủ xướng.

▸ Từng từ: