了 - liễu, liệu
不了 bất liễu

bất liễu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khôn nguôi, mãi mãi

▸ Từng từ:
了事 liễu sự

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu rõ sự lí. ◇ Nam sử : "Khanh thù bất liễu sự!" (Thái Khuếch truyện ) Khanh thật chẳng hiểu sự lí gì cả!
2. Làm việc có năng lực. ◇ Thủy hử truyện : "Kim niên trướng tiền, nhãn kiến đắc hựu một cá liễu sự đích nhân tống khứ, tại thử trù trừ vị quyết" , , (Đệ thập lục hồi) Năm nay dưới trướng vẫn chưa tìm được một người giỏi giang, vì thế mà còn trù trừ chưa quyết định.
3. Xong xuôi, chấm dứt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc.

▸ Từng từ:
了債 liễu trái

Từ điển trích dẫn

1. Trả xong nợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả xong nợ. Hết nợ.

▸ Từng từ:
了然 liễu nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Rõ ràng, minh bạch. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tướng quân dĩ quân số khai giải, sử kì liễu nhiên vô nghi, nhiên hậu đại sự khả thành" , 使, (Đệ tứ thập tứ hồi) Tướng quân nên nói ra quân số (của Tào Tháo), để cho (Tôn Quyền) thấy rõ ràng không nghi ngại, thì việc lớn ắt thành.
2. ☆ Tương tự: "minh bạch" , "minh liệu" , "thanh tích" , "thanh sở" .
3. ★ Tương phản: "bất minh" .

▸ Từng từ:
了結 liễu kết

Từ điển trích dẫn

1. Xong việc. § Cũng nói "kết liễu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc — Phần chấm dứt. Cũng nói Kết liễu.

▸ Từng từ:
了解 liễu giải

liễu giải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiểu ra

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu ra, hiểu rõ. ☆ Tương tự: "lĩnh hội" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu ra, hiểu rõ.

▸ Từng từ:
了觧 liễu giải

liễu giải

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiểu ra

▸ Từng từ:
極了 cực liễu

cực liễu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cực kỳ, quá chừng, rất

▸ Từng từ:
結了 kết liễu

Từ điển trích dẫn

1. Xong, hoàn thành. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bất như sách tính thỉnh cô ma vãn thượng quá lai, cha môn nhất dạ đô thuyết kết liễu, tựu hảo bạn liễu" , , (Đệ cửu thập thất hồi) Chi bằng mời thẳng cô cháu đêm nay sang đây cùng bàn bạc cho xong, thế là có thể lo liệu được.

▸ Từng từ:
了不起 liễu bất khởi

Từ điển trích dẫn

1. Kiệt xuất, xuất sắc, vượt trội. ◎ Như: "Bối Đa Phân chân thị nhất vị liễu bất khởi đích tác khúc gia" . § "Bối-Đa-Phân" , Ludwig van Beethoven (1770-1827).
2. Quá lắm, cực kì. ◎ Như: "một quan hệ, liễu bất khởi ngã bồi tha nhất kiện sấn sam tựu thị liễu" , .

▸ Từng từ: