ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
乞 - khí, khất
乞命 khất mệnh
Từ điển trích dẫn
1. Xin được tha mạng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quách Thường chi tử bái phục khất mệnh, Quan Công viết: Ngô khán nhữ phụ chi diện, nhiêu nhĩ tính mệnh" 郭常之子拜伏乞命, 關公曰: 吾看汝父之面, 饒你性命 (Đệ nhị thập bát hồi) Con Quách Thường cũng phục xuống lạy xin tha mạng. Quan Công nói: Ta nể mặt bố mày mà tha chết cho mày.
2. Thỉnh cầu mệnh lệnh.
2. Thỉnh cầu mệnh lệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xin được giữ mạng sống, xin được tha mạng.
▸ Từng từ: 乞 命
行乞 hành khất
Từ điển trích dẫn
1. Ăn mày, người ăn xin. ◇ Quản Tử 管子: "Lộ hữu hành khất giả, tắc tương chi tội dã" 路有行乞者, 則相之罪也 (Khinh trọng kỉ 輕重己).
2. (Chỉ nhà sư) cầm bát xin bố thí. ◇ Di Giáo Kinh 遺教經: "Hà huống xuất gia nhập đạo chi nhân vị giải thoát cố tự giáng kì thân nhi hành khất da?" 何況出家入道之人為解脫故自降其身而行乞耶?
2. (Chỉ nhà sư) cầm bát xin bố thí. ◇ Di Giáo Kinh 遺教經: "Hà huống xuất gia nhập đạo chi nhân vị giải thoát cố tự giáng kì thân nhi hành khất da?" 何況出家入道之人為解脫故自降其身而行乞耶?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ăn xin từ nơi này sang nơi khác.
▸ Từng từ: 行 乞