乎 - hô, hồ
似乎 tự hồ

tự hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tựa hồ, tựa như, giống như, có vẻ như

Từ điển trích dẫn

1. Giống như, dường như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như. Chừng như.

▸ Từng từ:
嗟乎 ta hồ

Từ điển trích dẫn

1. Thán từ. § Cũng viết là "ta hồ" . Biểu thị cảm thán. ◇ Hàn Phi Tử : "Ta hồ! Thần hữu tam tội, tử nhi bất tự tri hồ?" ! , ? (Nội trữ thuyết hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than ôi ( lời than thở ).

▸ Từng từ:
在乎 tại hồ

Từ điển trích dẫn

1. Ở vào (thời gian, nơi chốn...). ◇ Lí Tư : "Sở trọng giả tại hồ sắc nhạc châu ngọc, nhi sở khinh giả tại hồ dân nhân dã. Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã" , . (Thướng thư Tần Thủy Hoàng ).
2. Ở chỗ, do ở. ◇ Lí Đông Dương : "Phù sở vị giáo, tất cung hành thật tiễn, bất chuyên tại hồ ngôn ngữ văn tự chi thô" , , (Tống Nam Kinh Quốc tử tế tửu tạ công thi tự ).
3. Để ý, lưu ý. § Thường dùng ở thể phủ định. ◎ Như: "mãn bất tại hồ" 滿 hoàn toàn không để ý. ◇ Từ Trì : "Quá liễu bất nhất hội nhi, hựu truyền lai liễu đệ nhị thanh cự hưởng. Dự tiên hữu liễu cảnh cáo, vũ hội thượng đích nhân thính đáo tựu mãn bất tại hồ" , . , 滿 (Đệ nhất khỏa thải du thụ ).

▸ Từng từ:
幾乎 cơ hồ

Từ điển trích dẫn

1. Hầu như, gần như. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Sóc phong lẫm lẫm, xâm cơ liệt cốt, nhất dạ cơ hồ bất tằng đống tử" , , (Đệ thập nhị hồi) Gió bấc thổi lạnh giá, rét buốt thịt xương, (ai đứng đó) một đêm có thể đến chết cứng được.

▸ Từng từ:
微乎 vi hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chút xíu. Chút đỉnh.

▸ Từng từ:
貴乎 quý hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng quý ở chỗ. Ca dao có câu: » Mồ cha có đứa sợ đòn, Quý hồ kiếm d0ược chồng dòn thì thôi «.

▸ Từng từ:
嗟茲乎 ta tư hồ

Từ điển trích dẫn

1. Lời than. § Xem "hạ vũ vú nhân" .

▸ Từng từ:
不亦乐乎 bất diệc lạc hồ

Từ điển phổ thông

vô cùng, hết sức, rất mực

▸ Từng từ:
不亦樂乎 bất diệc lạc hồ

Từ điển phổ thông

vô cùng, hết sức, rất mực

▸ Từng từ:
之乎者也 chi hồ giả dã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn tiếng hư tự dùng trong cổ văn Trung Hoa, người học chữ Hán là phải học cách dùng những tiếng này — Chỉ cái học hủ lậu hẹp hòi.

▸ Từng từ: