黃 - hoàng, huỳnh
地黃 địa hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thứ cây, cao sáu bảy tấc, lá dài tròn, hoa tím nhạt, rễ vàng dùng làm thuốc gọi là "sanh địa", chưng chín gọi là "thục địa" , bổ máu, mạnh tim, chữa được bệnh xuất huyết tử cung.

▸ Từng từ:
宮黃 cung hoàng

cung hoàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn trang sức màu vàng của cung nữ thời xưa

▸ Từng từ:
焜黃 hỗn hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Màu vàng cháy xém. Hình dung sắc vẻ suy kém. ◇ Cổ nhạc phủ : "Thường khủng thu tiết chí, hỗn hoàng hoa diệp suy" , (Trường ca hành ) Thường sợ mùa thu đến, hoa lá vàng vọt suy kém.

▸ Từng từ:
硫黃 lưu hoàng

lưu hoàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lưu hùynh, lưu hoàng

lưu hùynh

phồn thể

Từ điển phổ thông

lưu hùynh, lưu hoàng

▸ Từng từ:
薑黃 khương hoàng

khương hoàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây nghệ

▸ Từng từ:
麻黃 ma hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ, có đốt, dùng làm vị thuốc bắc.

▸ Từng từ:
黃口 hoàng khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng vàng, tức mỏ loài chim non, có màu vàng hai bên. Chỉ sự non nớt, trẻ nít, thiếu kinh nghiệm.

▸ Từng từ:
黃姑 hoàng cô

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của sao "Khiên Ngưu" .

▸ Từng từ:
黃帝 hoàng đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vị vua thời tối cổ Trung Hoa, họ Công Tông Tương truyền Hoàng đế là người nghĩ ra cách dùng cây cỏ để chữa bệnh, được coi là thánh tổ của ngành đông y.

▸ Từng từ:
黃教 hoàng giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tôn giáo ở Tây Tạng, một tông phái Phật giáo, các tu sĩ toàn mặc áo vàng.

▸ Từng từ:
黃昏 hoàng hôn

hoàng hôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoàng hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều vàng — Lúc gần tối. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nay hoàng hôn, đã lại mai hôn hoàng «.

▸ Từng từ:
黃梁 hoàng lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kạt kê vàng. Giấc mộng Hoàng lương, chỉ đời ngắn ngủi, vô nghĩa.

▸ Từng từ:
黃梅 hoàng mai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại hoa mai màu vàng.

▸ Từng từ:
黃櫨 hoàng lô

hoàng lô

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây hoàng lô (gỗ màu vàng, dùng làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm)

▸ Từng từ:
黃河 hoàng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông lớn của Trung Hoa, và cũng là của thế giới, phát nguyên từ tỉnh Thanh hải.

▸ Từng từ:
黃泉 hoàng tuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suối vàng, chỉ cõi chết.

▸ Từng từ:
黃海 hoàng hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái biển trong lục địa, từ cửa sông Trường giang về phía bắc và từ cửa sông Áp lục về phía nam ( Mer Jaune ).

▸ Từng từ:
黃湯 hoàng thang

Từ điển trích dẫn

1. Rượu.

▸ Từng từ:
黃甲 hoàng giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đậu đầu của hạng nhì ( đệ nhị giáp ) trong kì thi Hội đời Trần, tương tự Tiến sĩ về sau.

▸ Từng từ:
黃疸 hoàng đản

hoàng đản

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh vàng (mặt vàng ủng, mỏi mệt)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh da vàng. ( Icterus ).

▸ Từng từ:
黃種 hoàng chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người da vàng.

▸ Từng từ:
黃芩 hoàng cầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây, lá màu vàng, dùng làm vị thuốc bắc.

▸ Từng từ:
黃芪 hoàng kỳ

hoàng kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một loại cỏ có rễ dùng làm thuốc)

▸ Từng từ:
黃花 hoàng hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa cúc. Cũng chỉ nơi đồn ải biên giới. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Xót người nương chốn hòng hoa dặm dài «.

▸ Từng từ:
黃菊 hoàng cúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống hoa cúc màu vàng.

▸ Từng từ:
黃道 hoàng đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường tròn mà từ trái đất nhìn lên, tưởng như mặt trời di chuyển theo đường đó ( Boliptic ). Tục gọi ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là ngày giờ tốt.

▸ Từng từ:
黃金 hoàng kim

Từ điển trích dẫn

1. Vàng (quý kim). ◇ Sử Kí : "Kim hữu tam đẳng, hoàng kim vi thượng, bạch kim vi trung, xích kim vi hạ" , , , (Bình chuẩn thư ). § Tức vàng, bạc và đồng.
2. Chỉ "đồng" (kim loại).
3. Phiếm chỉ tiền tài. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Thế nhân kết giao tu hoàng kim, hoàng kim bất đa giao bất thâm" , (Quyển nhị thập).
4. Tỉ dụ đồ vật màu vàng kim. ◇ La Ẩn : "Thùy dương phong khinh lộng thúy đái, Lí ngư nhật noãn khiêu hoàng kim" , (Hoàng bi ).
5. Tên một loại đá. ◇ Hoài Nam Tử : "Hoàng ai ngũ bách tuế sanh hoàng hống, hoàng hống ngũ bách tuế sanh hoàng kim, hoàng kim thiên tuế sanh hoàng long" , , (Địa hình ).
6. Tỉ dụ công danh sự nghiệp. ◇ Cung Tự Trân : "Hoàng kim hoa phát lưỡng phiêu tiêu, Lục cửu đồng tâm thượng vị tiêu" , (Mộng trung tác tứ tiệt cú , Chi nhị).
7. Tỉ dụ sự vật quý giá. Cũng chỉ thân thể tôn quý. ◇ Quách Trừng Thanh : "Thu thiên, hựu nhất cá thu thiên, trang hộ nhân gia đích hoàng kim quý tiết lai đáo liễu" , , (Đại đao kí , Đệ thập ngũ chương).
8. Phân, cứt (nói đùa bỡn). ◎ Như: "nhượng sủng vật tùy địa tiện nịch, dĩ miễn hoàng kim biến địa, hữu ngại thị dong quan chiêm" 便, , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vàng ( kim loại quý ) — Chỉ tiền bạc — Cũng chỉ tình trạng tốt đẹp lí tưởng. Thí dụ: Hoàng kim thời đại.

▸ Từng từ:
黃銅 hoàng đồng

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ một thứ đồng (kim loại) màu vàng. Nay thường chỉ hợp kim của kẽm và đồng. ◇ Thần dị kinh : "Tây bắc hữu cung, hoàng đồng vi tường, đề viết địa hoàng chi cung" 西, , (Trung hoang kinh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất thau, tức đồng pha kẽm.

▸ Từng từ:
黃鶯 hoàng oanh

hoàng oanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim hoàng anh, chim vàng anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, lông màu vàng óng hót hay ( Loriot ).

▸ Từng từ:
黃鸝 hoàng ly

hoàng ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim vàng anh

▸ Từng từ:
黎黃 lê hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ "hoàng li" chim vàng anh, hoàng oanh. ◇ Tấn Thư : "Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm" , (Quách Phác truyện ).

▸ Từng từ:
黃粱夢 hoàng lương mộng

Từ điển trích dẫn

1. "Lư Sinh" trọ ở "Hàm Đan" , gặp đạo sĩ "Lã Ông" . Lư Sinh than vãn cảnh mình cùng khốn. Lã Ông bèn lấy cái gối bằng sứ cho Lư Sinh mượn ngủ. Khi ấy, chủ quán đang nấu một nồi kê ("hoàng lương" ). Trong giấc ngủ, Lư Sinh nằm mộng thấy được tận hưởng vinh hoa phú quý. Lúc tỉnh dậy, thì nồi kê chưa chín. Câu chuyện ý nói đời người ngắn ngủi, vinh hoa phú quý là giấc chiêm bao (theo "Thái bình quảng kí" ).
2. ☆ Tương tự: "mộng giác hoàng lương" , "mộng thục hoàng lương" , "hoàng lương nhất mộng" , "nhất chẩm hoàng lương" .

▸ Từng từ:
黃花酒 hoàng hoa tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu cúc.

▸ Từng từ:
半青半黃 bán thanh bán hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa xanh nửa vàng, chưa chín hẳn, ý nói dở dang, không tới nơi tới chốn. Cũng nói là Bán sinh bán thục ( nửa sống nửa chín ).

▸ Từng từ:
沙底黃金 sa để hoàng kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt vàng dưới đáy cát, chỉ người thanh cao ở lẫn với phường thô tục.

▸ Từng từ:
碧落黃泉 bích lạc hoàng tuyền

Từ điển trích dẫn

1. "Bích lạc" : trời xanh, "hoàng tuyền" : suối vàng (ở dưới mặt đất). Nguồn gốc: ◇ Bạch Cư Dị : "Thượng cùng bích lạc hạ hoàng tuyền, Lưỡng xứ mang mang giai bất kiến" , (Trường hận ca ) Trên cùng đến trời xanh, dưới tận suối vàng, Cả hai nơi mênh mông, đều không thấy (nàng) đâu cả. § Sau chỉ khắp cả trên trời dưới đất.

▸ Từng từ:
面黃肌瘦 diện hoàng cơ sấu

Từ điển trích dẫn

1. Mặt mũi võ vàng. ◇ Thủy hử truyện : "Tầm đáo trù phòng hậu diện nhất gian tiểu ốc, kiến kỉ cá lão hòa thượng tọa địa, nhất cá cá diện hoàng cơ sấu" , , (Đệ lục hồi) Ra sau nhà bếp có một căn nhà nhỏ, thấy mấy ông sư già đang ngồi dưới đất, ông nào cũng mặt mũi võ vàng.

▸ Từng từ:
啞子吃黃連 á tử cật hoàng liên

Từ điển trích dẫn

1. Đứa câm ăn hoàng liên (một loại cây dùng làm thuốc, vị đắng), hình dung cái khổ mà không nói ra được.

▸ Từng từ: