願 - nguyện
不願 bất nguyện

Từ điển trích dẫn

1. Không muốn, không cam chịu, không tình nguyện. ☆ Tương tự: "bất khẳng" . ★ Tương phản: "nguyện ý" .

▸ Từng từ:
奢願 xa nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi điều quá đáng.

▸ Từng từ:
如願 như nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng với lòng mong ước.

▸ Từng từ:
妥願 thỏa nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa với lòng trông mong của mình.

▸ Từng từ:
寧願 ninh nguyện

ninh nguyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tốt hơn là, tốt nhất là

▸ Từng từ:
志願 chí nguyện

Từ điển trích dẫn

1. Hi vọng trong lòng. ◇ Kê Khang : "Trọc tửu nhất bôi, đàn cầm nhất khúc, chí nguyện tất hĩ" , , (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ).
2. Tự nguyện. ◎ Như: "chí nguyện binh" quân tình nguyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn mạnh mẽ — Tự lòng mình muốn, không ai bắt buộc.

▸ Từng từ:
情願 tình nguyện

tình nguyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tình nguyện, tự nguyện, tự giác

Từ điển trích dẫn

1. Cam lòng, cam tâm nguyện ý. ◇ Tuyên Hòa di sự : "Ngã cam thụ kì khổ bất quá, tình nguyện dữ tha giai vong" , (Nguyên tập ).
2. Thà cho, thà rằng. ◇ Lí Quần Ngọc : "Nhược giao thân ngọc thụ, tình nguyện tác kiêm gia" , (Long An tự giai nhân a tối ca ).
3. Lòng mong cầu, tâm nguyện, tâm chí. ◇ Tấn Thư : "Nhiên nhân tâm hệ thường, bất lũy thập niên, hiếu ác vị cải, tình nguyện vị di" , , , (Lưu Tụng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do lòng mình muốn, không ai ép buộc.

▸ Từng từ:
意願 ý nguyện

ý nguyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

ý nguyện, mong muốn, nguyện vọng

Từ điển trích dẫn

1. Tâm nguyện, niềm hi vọng, lòng mong mỏi. ◇ Từ Hoài Trung : "Vô luận tha thị xuất ư thập ma khảo lự, ngã môn tổng thị ưng đương tôn trọng tha cá nhân đích ý nguyện" , (Tây tuyến dật sự 西).

▸ Từng từ:
所願 sở nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sở kì .

▸ Từng từ:
民願 dân nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng mong mỏi chung của người trong nước.

▸ Từng từ:
求願 cầu nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong muốn và xin xỏ với thần linh.

▸ Từng từ:
滿願 mãn nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ như lòng mong mỏi.

▸ Từng từ: 滿
發願 phát nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem ra thề thốt.

▸ Từng từ:
自願 tự nguyện

tự nguyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự nguyện

▸ Từng từ:
許願 hứa nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu xin thần linh và hẹn sẽ tạ ơn.

▸ Từng từ:
請願 thỉnh nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được thỏa lòng mong muốn.

▸ Từng từ:
逞願 sính nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa lòng mong ước.

▸ Từng từ:
遂願 toại nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa lòng mong ước.

▸ Từng từ:
願意 nguyện ý

Từ điển trích dẫn

1. Đồng ý, bằng lòng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhị thư thính liễu, tự thị nguyện ý" , (Đệ lục ngũ hồi) Dì Hai nghe nói tất nhiên bằng lòng lắm.
2. Mong muốn, hi vọng. ◇ Đinh Linh : "Mộng Kha chỉ nguyện ý bả mẫu thân đích phần mộ tu hảo, trúc đắc chánh tượng tại thư thượng sở khán kiến đích nhất dạng" , (Mộng Kha , Nhất).

▸ Từng từ:
願望 nguyện vọng

Từ điển trích dẫn

1. Hi vọng, lòng mong mỏi. ◇ Ba Kim : "Bả tưởng tố đích sự đô tố hảo, bả tưởng tả đích tác phẩm toàn tả xuất lai, sử tự kỉ khả dĩ an tâm địa bế thượng nhãn tình, giá thị ngã tối hậu đích nguyện vọng" , , 使, (Tùy tưởng lục , Nhị tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng mong mỏi trông đợi.

▸ Từng từ:
願約 nguyện ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thề hẹn với nhau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nhớ lời nguyện ước ba sinh, xa xôi ai có thấu tình chăng ai «.

▸ Từng từ: