錦 - cẩm
什錦 thập cẩm

thập cẩm

phồn thể

Từ điển phổ thông

gồm nhiều thành phần hỗn hợp đủ loại

▸ Từng từ:
衣錦 ý cẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo gấm. Chỉ người cao sang quyền quý.

▸ Từng từ:
錦囊 cẩm nang

cẩm nang

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái túi bằng gấm

Từ điển trích dẫn

1. Túi gấm. Thời Tam quốc, Khổng Minh sai Triệu Tử Long sang Đông Ngô trao cho túi gấm, trong có sẵn các sách lược.
2. Nghĩa bóng: Thi cảo đáng trân trọng hoặc vật phẩm quý báu.
3. Sách hướng dẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túi gấm. Thời Tam quốc, Khổng Minh sai Triệu Tử Long sang Đông Ngô trao cho túi gấm, trong có sẵn các sách lược cứ mở ra xem mà hành động. Sau chỉ cuốn sách hướng dẫn về việc gì.

▸ Từng từ:
錦字 cẩm tự

Từ điển trích dẫn

1. Chữ dệt trên gấm vóc. Sau phiếm chỉ thư từ vợ gửi cho chồng. ◇ Lạc Tân Vương : "Cẩm tự hồi văn dục tặng quân, Kiếm bích tằng phong tự củ phân" , (Diễm tình đại Quách Thị đáp Lô Chiếu Lân ).

▸ Từng từ:
錦帶 cẩm đái

Từ điển trích dẫn

1. Đai lưng bằng gấm. ◇ Tiết Chiêu Ôn : "Điền hạp lăng hoa cẩm đái thùy, Tĩnh lâm lan hạm tá đầu thì" , (Hoán khê sa , Từ ).
2. Rau nhút (tức rau "thuần" ). ◇ Đỗ Phủ : "Hoạt ức điêu hồ phạn, Hương văn cẩm đái canh" , (Giang Các ngọa bệnh tẩu bút kí Trình Thôi Lô lưỡng thị ngự ).
3. Tên hoa, còn gọi là "hải tiên hoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đai lưng bằng gấm, quan dùng.

▸ Từng từ:
錦牋 cẩm tiên

Từ điển trích dẫn

1. Giấy quý có vân hoa, thường dùng để vịnh thơ hoặc viết thư tín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại giấy có vân rất đẹp, giấy quý.

▸ Từng từ:
錦石 cẩm thạch

Từ điển trích dẫn

1. Thứ đá có vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá có vân như gấm.

▸ Từng từ:
錦絨 cẩm nhung

Từ điển trích dẫn

1. Nhung và gấm. Nghĩa bóng: Cuộc sống giàu sang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhung và gấm, hai loại vải quý. Chỉ cuộc sống giàu sang.

▸ Từng từ:
錦緞 cẩm đoạn

Từ điển trích dẫn

1. Thứ vải lụa đẹp quý. Ngày xưa dùng làm cống phẩm hoặc may áo bào, màn trướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa quý, vừa như đoạn, vừa như gấm.

▸ Từng từ:
錦繡 cẩm tú

Từ điển trích dẫn

1. Gấm thêu. Nghĩa bóng: Vải lụa quý đẹp.
2. Nghĩa bóng: Vật quý báu.
3. Tươi đẹp. Như "cẩm tú giang sơn" non sông gấm vóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấm thêu. Chỉ sự đẹp đẽ — Chỉ tài văn chương. Cũng nói là Tú khẩu cẩm tâm ( lòng gấm miệng thêu ). Cung oán ngâm khúc có câu: » Câu cẩm tú đàn anh họ Lí «.

▸ Từng từ:
錦衣 cẩm y

Từ điển trích dẫn

1. Áo gấm thêu hoa đẹp đẽ. Nghĩa bóng: Áo quần nhà hiển quý.
2. Viết tắt của "cẩm y vệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo gấm, quan mặc. Chỉ sự thành đạt.

▸ Từng từ:
錦袍 cẩm bào

Từ điển trích dẫn

1. Áo bào bằng gấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo dài bằng gấm, quan mặc.

▸ Từng từ:
錦還 cẩm hoàn

Từ điển trích dẫn

1. Mặc áo gấm trở về. Chỉ sự thành đạt. Cũng nói "ý cẩm hoàn hương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo gấm trở về. Chỉ sự thành đạt. Cũng nói Ý cẩn hoàn hương, Ý cẩm hồi hương.

▸ Từng từ:
錦雞 cẩm kê

cẩm kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim trĩ, chim dẽ

Từ điển trích dẫn

1. Một loài chim giống như chim trĩ, lưng và đuôi lông vàng rất đẹp. § Cũng gọi là "kim kê" .

▸ Từng từ:
雲錦 vân cẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ gấm đẹp như mây — Chỉ lời văn cực đẹp cực hay.

▸ Từng từ:
胡錦濤 hồ cẩm đào

Từ điển trích dẫn

1. Chủ tịch Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa quốc từ 2003 tới 2013.

▸ Từng từ:
錦衣衛 cẩm y vệ

Từ điển trích dẫn

1. "Cấm vệ quân" (nhà Minh bên Tàu).

▸ Từng từ:
明良錦繍 minh lương cẩm tú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ của vua Thánh Tông nhà Lê làm trong dịp đi đánh Chiêm thành ( 1470-1471 ), vịnh phong cảnh dọc đường.

▸ Từng từ:
衣錦囘鄉 ý cẩm hồi hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo gấm về làng. Chỉ người thi đậu vinh quy. Cũng chỉ người đi làm ăn xa chờ lúc giàu sang mới về quê.

▸ Từng từ:
衣錦回鄉 ý cẩm hồi hương

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "ý cẩm hoàn hương" .

▸ Từng từ:
衣錦夜行 ý cẩm dạ hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo gấm mà đi ban đêm, không ai biết là áo gấm cả. Chỉ sự tốt đẹp không phô bày ra được.

▸ Từng từ:
衣錦還鄉 ý cẩm hoàn hương

Từ điển trích dẫn

1. Mặc áo gấm về làng. Hàm ý công thành danh tựu rồi vẻ vang trở về quê hương. ◇ Lương Thư : "Cao Tổ tiễn ư Tân Đình, vị viết: Khanh ý cẩm hoàn hương, trẫm vô tây cố chi ưu hĩ" , : , 西 (Liễu Khánh Viễn truyện ).

▸ Từng từ:
錦上添花 cẩm thượng thiêm hoa

Từ điển trích dẫn

1. Thêm hoa vào trên gấm. Nghĩa bóng: Đã đẹp lại càng đẹp thêm, đã vui mừng lại vui mừng hơn nữa. ◇ Thủy hử truyện : "Thiên hạnh đắc chúng đa hào kiệt đáo thử, tương phù tương trợ, tự cẩm thượng thiêm hoa, như hạn miêu đắc vũ" , , , (Đệ thập bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm hoa vào trên gấm, ý nói đã đẹp lại càng đẹp thêm.

▸ Từng từ:
錦心繡口 cẩm tâm tú khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Lòng như gấm, miệng như thêu. Nghĩa bóng là ý và lời đẹp.

▸ Từng từ:
錦衣玉食 cẩm y ngọc thực

Từ điển trích dẫn

1. Áo bằng gấm, đồ ăn bằng ngọc. Nghĩa bóng: Cuộc sống giàu sang. Cũng nói "hoa y mĩ thực" hay "tiên y mĩ thực" . ★ Tương phản: "bố y sơ thực" hay "thô y ác thực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo bằng gấm, đồ ăn bằng ngọc. Chỉ cuộc sống giàu sang.

▸ Từng từ: