補 - bổ
修補 tu bổ

tu bổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tu bổ, sửa chữa

Từ điển trích dẫn

1. Sửa sang, bổ sung. ☆ Tương tự: "bổ chuế" , "tu lí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang cho tốt đẹp và thêm thắt cho đầy đủ.

▸ Từng từ:
候補 hậu bổ

Từ điển trích dẫn

1. Đợi có chỗ khuyết để được bổ dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan chờ đợi, xem có chỗ nào thiếu thì mới điền vào.

▸ Từng từ:
分補 phân bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ra cho mọi người phải chịu một phần.

▸ Từng từ:
培補 bồi bổ

Từ điển trích dẫn

1. Vun bón, bồi dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun đất và vá áo. Ý nói giúp thên vào.

▸ Từng từ:
報補 báo bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lại lợi ích của người khác để đền ơn.

▸ Từng từ:
填補 điền bổ

Từ điển trích dẫn

1. Bù đắp.
2. Bổ sung chỗ trống. ◇ Ba Kim : "Quá liễu kỉ thiên tựu hữu nhân lai điền bổ tha đích khuyết ngạch" (Sa đinh , Thất) Được mấy ngày sau thì có người lại bổ sung chức vụ còn khuyết đó.
3. Lấp bằng sửa chữa. ◎ Như: "giá điều mã lộ đáo xứ đô thị khanh đỗng, thật tại ứng cai lập khắc phái nhân lai điền bổ, dĩ miễn phát sanh nguy hiểm" , , con đường lớn rộng bằng phẳng này chỗ nào cũng toàn là hố lỗ, thật sự cần phải lập tức sai người lại đắp cho bằng sửa chữa để khỏi gây ra nguy hiểm.

▸ Từng từ:
增補 tăng bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù thêm vào cho đủ.

▸ Từng từ:
按補 án bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn cứ vào chức năng mà đưa một người vào chức vụ gì.

▸ Từng từ:
浸補 tẩm bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù đắp cho sức khoẻ được dồi dào.

▸ Từng từ:
無補 vô bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ích lợi gì.

▸ Từng từ:
百補 bách bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ thứ thuốc đem lại ích lợi cho tất cả các cơ quan bộ phận trong người.

▸ Từng từ:
綴補 xuyết bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khâu vá lại — Thêm thắt tô điểm.

▸ Từng từ:
蒐補 sưu bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ chiếu theo phần đóng góp mà thâu cho đủ — Cũng có nghĩa là lọc bỏ đi bỏ cái xấu ra mà thêm cái tốt cho đủ.

▸ Từng từ:
蔭補 ấm bổ

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, con cháu nhờ tổ tiên có công huân mà được bổ chức quan. ◇ Tục tư trị thông giám : "Chiếu canh ấm bổ pháp: Trưởng tử bất hạn niên, dư tử tôn niên quá thập ngũ, đệ điệt niên quá nhị thập nãi đắc ấm" : , , (Tống Nhân Tông khánh lịch tam niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ ông cha có công lao mà mình được bổ làm quan, chớ không phải vì đậu đạt.

▸ Từng từ:
補任 bổ nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. Bổ chức làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bổ dụng .

▸ Từng từ:
補償 bổ thường

Từ điển trích dẫn

1. Bù hoặc đền cho. ☆ Tương tự: "bổ trợ" , "bổ sung" , "bổ túc" , "di bổ" .

▸ Từng từ:
補充 bổ sung

Từ điển trích dẫn

1. Thêm vào cho đủ. ◎ Như: "bổ sung thể lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào cho đủ.

▸ Từng từ:
補助 bổ trợ

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp người hoạn nạn. § Nguồn gốc: ◇ Mạnh Tử : "Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc, thu tỉnh liễm nhi trợ bất cấp" , (Cáo tử hạ ).
2. Phụ giúp, khuông trợ. ◇ Vương An Thạch : "Thiết quan cận thế sĩ đại phu sở dục tất tâm lực nhĩ mục dĩ bổ trợ triều đình giả hữu hĩ" (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
補天 bổ thiên

Từ điển trích dẫn

1. Vá trời. ◎ Như: "Nữ Oa bổ thiên" Nữ Oa vá trời.
2. Làm nên sự nghiệp to lớn, làm việc khó thực hiện, vãn hồi thế vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá trời. Chỉ sự nghiệp lớn lao — Cũng chỉ việc quá sức, không thể thành công — Cũng nói là Bổ thiên dục nhật ( Vá trời và tắm cho mặt trời ).

▸ Từng từ:
補帄 bổ đinh

bổ đinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vá sửa quần áo
2. chỗ vá, miếng vá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc may vá.

▸ Từng từ:
補救 bổ cứu

Từ điển trích dẫn

1. "Bổ thiên cứu nhân" : giúp trời cứu người đời.
2. Bổ sung sửa chữa sai lầm. ◇ Tào Ngu : "Bất quá ngã đương sơ tưởng, thượng thiên bất phụ khổ tâm nhân, khổ cán, dã hứa năng bổ cứu ngã giá cá khuyết điểm" , , , (Nhật xuất , Đệ nhị mạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp.

▸ Từng từ:
補正 bổ chánh

Từ điển trích dẫn

1. Thêm vào cho đủ vả sửa chữa sai lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào cho đủ vả sửa cho đúng.

▸ Từng từ:
補用 bổ dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng người để bù vào chức vụ nào còn thiếu.

▸ Từng từ:
補益 bổ ích

Từ điển trích dẫn

1. Giúp ích, đem lại lợi ích. ◇ Hán Thư : "Thần (Cống) Vũ khuyển mã chi xỉ bát thập nhất, huyết khí suy kiệt, nhĩ mục bất thông minh, phi phục năng hữu bổ ích, sở vị tố xan thi lộc ô triều chi thần dã" , , , , 祿洿 (Cống Vũ truyện ).
2. Bổ sung. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Miêu Bí Hoàng viết: Sưu duyệt xa thừa, bổ ích sĩ tốt, mạt mã lệ binh, tu trận cố liệt, kê minh bão thực, quyết nhất tử chiến, hà úy hồ Sở?" : , , , , , , ? (Hồi 58).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp ích, đem lại lợi ích.

▸ Từng từ:
補短 bổ đoản

Từ điển trích dẫn

1. Thêm vào chỗ không đủ. ◇ Mạnh Tử : "Kim Đằng (Văn Công) tuyệt trường bổ đoản, tương ngũ thập lí dã, do khả dĩ vi thiện quốc" , , (Đằng Văn Công thượng ).
2. Bổ sung sửa chữa sai sót. ◇ Sử Kí : "Dĩ vi châu dị quốc thù, tình tập bất đồng, cố bác thải phong tục, hiệp bỉ thanh luật, dĩ bổ đoản di hóa, trợ lưu chánh giáo" , , , , , (Nhạc thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù vào chỗ kém cỏi.

▸ Từng từ:
補綴 bổ xuyết

Từ điển trích dẫn

1. Vá sửa chỗ rách, sửa chữa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tướng quân dục sử Khổng Minh oát toàn thiên địa, bổ xuyết càn khôn, khủng bất dị vi, đồ phí tâm lực nhĩ" 使, , , (Đệ tam thập thất hồi) Tướng quân muốn khiến Khổng Minh chuyển xoay trời đất, chắp vá càn khôn, tôi e rằng không phải dễ, chỉ uổng hơi sức mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá sửa quần áo — Thêm bớt sửa cho tốt đẹp.

▸ Từng từ:
補缺 bổ khuyết

Từ điển trích dẫn

1. Tu bổ những thiếu sót.
2. Bổ sung chỗ bỏ trống.
3. Đệ bổ quan chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù vào chỗ thiếu sót.

▸ Từng từ:
補葯 bổ dược

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "bổ dược" .

▸ Từng từ:
補藥 bổ dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc bổ. § Dược vật dùng để bồi bổ thân thể. Cũng viết là .

▸ Từng từ:
補血 bổ huyết

Từ điển trích dẫn

1. Tăng gia hồng huyết cầu, làm cho máu tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp vào máu, làm cho máu tốt. Tương tự ta gặp các chữ như Bổ tì, Bổ vị, Bổ thận….

▸ Từng từ:
補袞 bổ cổn

Từ điển trích dẫn

1. Vá áo vua. Nghĩa bóng: Can ngăn lỗi lầm của vua.
2. Cấp bậc quan lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá áo vua, chỉ sự can vua khi vua làm lỗi.

▸ Từng từ:
補足 bổ túc

Từ điển trích dẫn

1. Thêm vào cho đủ, bổ sung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào cho đầy đủ.

▸ Từng từ:
補過 bổ quá

Từ điển trích dẫn

1. Sửa chữa lỗi lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa chữa lỗi lầm.

▸ Từng từ:
補遺 bổ di

Từ điển trích dẫn

1. Tăng bổ vào chỗ thiếu sót trong thư tịch. Tăng bổ nội dung của sách cũng gọi là "bổ di" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù vào chỗ thiếu sót.

▸ Từng từ:
補養 bổ dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Bồi bổ nuôi dưỡng thân thể. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thất thập tuế đích nhân, nguyên khí suy liễu, hựu một hữu dược vật bổ dưỡng, bệnh bất quá thập nhật, thọ số dĩ tận, quy thiên khứ liễu" , , , , , (Đệ nhị nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp ích nuôi nấng thân thể.

▸ Từng từ:
補偏救弊 bổ thiên cứu tệ

Từ điển trích dẫn

1. Sửa cho ngay điều sai lệch, cứu chữa khuyết điểm tệ hại.

▸ Từng từ:
補天浴日 bổ thiên dục nhật

Từ điển trích dẫn

1. Theo thần thoại Trung Hoa, "Nữ Oa bổ thiên" (vá trời), "Hi Hòa dục nhật" (tắm cho mặt trời). Tỉ dụ tận lực vãn hồi ách hiểm nguy, công lao to lớn.

▸ Từng từ: