ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
著 - trước, trứ, trữ
來著 lai trước
Từ điển trích dẫn
1. Gì đấy, đấy mà. § Trợ động từ, dùng ở cuối câu, biểu thị hành vi hoặc sự tình đã xảy ra, đã hoàn thành. ◎ Như: "tha thuyết thập ma lai trước?" 他說什麼來著 anh ta nói gì đấy? ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na nhất tao nhi nhĩ giá ma tiểu tâm lai trước! Hựu bất tri thị lai tác nhĩ báo thần đích" 那一遭兒你這麼小心來著! 又不知是來作耳報神的 (Đệ tứ thập thất hồi) Sao trước kia không thấy mày cẩn thận như thế? Lại không biết đến đây để lắng tin báo thần gì đó.
▸ Từng từ: 來 著
明著 minh trước
著名 trứ danh
Từ điển trích dẫn
1. Nổi tiếng, nức tiếng, có danh tiếng. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Tha nhận thức nhất cá dương nhân, thị cá trứ danh đích quáng sư" 他認識一個洋人, 是個著名的礦師 (Đệ ngũ thập tam hồi).
2. Ghi danh tự hoặc danh xưng. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hào kiệt bất trứ danh ư đồ thư, bất lục công ư bàn vu, kí niên chi điệp không hư" 豪傑不著名於圖書, 不錄功於盤盂, 記年之牒空虛 (Đại thể 大體).
2. Ghi danh tự hoặc danh xưng. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hào kiệt bất trứ danh ư đồ thư, bất lục công ư bàn vu, kí niên chi điệp không hư" 豪傑不著名於圖書, 不錄功於盤盂, 記年之牒空虛 (Đại thể 大體).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tiếng tăm lộ rõ ra. Nổi tiếng.
▸ Từng từ: 著 名