荒 - hoang
八荒 bát hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các vùng xa xôi ở tám phương, không người đặt chân.

▸ Từng từ:
包荒 bao hoang

Từ điển trích dẫn

1. Bao hàm hoang uế. Chỉ độ lượng rộng lớn. ◇ Vương Tiên Khiêm : "Nhiên bỉ quả vô khiêu hấn chi sư, ngã hà phương thị bao hoang chi độ" , (Điều trần dương vụ sự nghi sớ ) Bên kia quả thật không đem quân gây hấn như vậy, thì ta bày tỏ lòng độ lượng khoan dung nào có hại gì.
2. Khoan dung, khoan thứ. ◇ Chu Quyền : "Như kim tống điệt nữ lâm môn, thủ sức phòng liêm, chư sự bất tằng hoàn bị, vọng thân gia bao hoang" , , , (Kinh thoa kí , Hợp cẩn ).
3. Che lấp, che giấu. ◇ Thiệu Xán : "Ngã nhất lực bao hoang, một sự một sự" , (Hương nang kí , Trị lại ) Tôi hết sức che giấu, không sao cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tấm lòng rộng rãi, như Bao dung.

▸ Từng từ:
墾荒 khẩn hoang

Từ điển trích dẫn

1. Mở mang đất hoang thành ruộng. ☆ Tương tự: "thác hoang" , "khai hoang" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang chỗ đất bỏ không, để cày cấy mà làm thành ruộng.

▸ Từng từ:
大荒 đại hoang

Từ điển trích dẫn

1. Năm mất mùa nặng. ☆ Tương tự: "đại hung niên" .
2. Xứ rất xa. ◇ Sơn hải kinh : "Tây bắc hải chi ngoại, đại hoang chi ngung" 西, (Đại hoang tây kinh 西) Phía tây bắc ngoài biển, có đất rất xa xôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm mất mùa lớn lao.

▸ Từng từ:
災荒 tai hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may lớn lao xảy tới cho nhiều người và nạn mất mùa.

▸ Từng từ:
色荒 sắc hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông thả theo vẻ đẹp đàn bà và những thói dâm ô.

▸ Từng từ:
荒初 hoang sơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc bắt đầu có vũ trụ. Lúc bắt đầu, chưa có gì.

▸ Từng từ:
荒唐 hoang đường

hoang đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoác lác, hoang đường, không có thật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quái lạ, không có thật.

▸ Từng từ:
荒地 hoang địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất không vết chân người — Vùng đất không ai trồng trọt.

▸ Từng từ:
荒年 hoang niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm mất mùa.

▸ Từng từ:
荒廢 hoang phế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng tới.

▸ Từng từ:
荒涼 hoang lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vắng vẻ lạnh lùng.

▸ Từng từ:
荒淫 hoang dâm

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc. Sau thường chỉ say đắm nữ sắc. ◇ Cao Khải : "Thần tiên hội ngộ đương hữu đạo, Khởi hiệu thế tục thành hoang dâm" , (Vu San cao ).
2. Hỗn độn, hỗn mang. ◇ Tiết Đạo Hành : "Thái thủy thái tố, hoang dâm tạo hóa chi sơ; Thiên Hoàng Địa Hoàng, yểu minh thư khế chi ngoại" , ; , (Tùy Cao Tổ tụng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá mải mê thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
荒田 hoang điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng bỏ không.

▸ Từng từ:
荒胎 hoang thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bào thai không người nhìn nhận.

▸ Từng từ:
荒蕩 hoang đãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông thả, không giữ gìn.

▸ Từng từ:
荒蕪 hoang vu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ không, để cây dại mọc đầy.

▸ Từng từ:
荒謬 hoang mậu

Từ điển trích dẫn

1. Hoang đường, sai lầm, hoàn toàn chẳng hợp tình hợp lí. ◇ Tô Triệt : "Kiêm kì nhân vật phàm ổi, học thuật hoang mậu" , (Luận đông ôn vô băng trát tử ).
2. ☆ Tương tự: "mậu vọng" , "quai mậu" , "hoang đản" .
3. ★ Tương phản: "hợp lí" , "chân thật" .

▸ Từng từ:
荒費 hoang phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để hao tốn một cách vô ích.

▸ Từng từ:
要荒 yếu hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ vùng đất quan trọng ở xa, tức quốc gia ở xa mình mà mình phải tới giao thiệp.

▸ Từng từ:
闢荒 tịch hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang vùng đất còn bỏ trống.

▸ Từng từ:
飢荒 cơ hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mùa, đói kém.

▸ Từng từ:
饑荒 cơ hoang

Từ điển trích dẫn

1. Mất mùa đói kém.

▸ Từng từ:
鴻荒 hồng hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ thời tối cổ, lúc trời đất vũ trụ vừa mới hình thành.

▸ Từng từ: