ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
胡 - hồ
胡侃 hồ khản
Từ điển trích dẫn
1. Thuận miệng nói bừa. § Cũng như nói: "tín khẩu hồ thuyết" 信口胡說. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Nhĩ na cách tường thù họa đô hồ khản, Chứng quả đích thị kim phiên giá nhất giản" 你那隔墻酬和都胡侃, 證果的是今番這一簡 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Cô cậu cách tường xướng họa thơ với nhau (đêm hôm trước) đều chẳng hay ho gì cho lắm, Chính tờ thư (cô viết) lần này mới là chứng thật (về mối tình duyên của hai người). § Nhượng Tống dịch thơ: Ra gì thơ xướng họa đêm xưa, Chứng minh là ở mảnh tờ hôm nay.
▸ Từng từ: 胡 侃
胡琴 hồ cầm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại nhạc khí của giống dân Bắc phiên ở phía bắc Trung Hoa thời cổ, hình dáng giống đàn tì bà, có hai dây, kéo bằng một cây cung căng đuôi ngựa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương « — Tên chỉ đàn Violon ngày nay, cũng gọi là Vĩ cầm.
▸ Từng từ: 胡 琴
狼跋其胡 lang bạt kì hồ
Từ điển trích dẫn
1. Con chó sói giẫm lên cái phần da cổ của nó, lúng túng không biết làm sao. Nghĩa bóng: Sự lúng túng, khó xử, tiến thoái lưỡng nan. (Xem: "Thi Kinh" 詩經, "Quốc phong" 國風, "Bân" 豳, "Lang bạt" 狼跋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó sói dẫm lên cái phần da cổ của nó, lúng túng không biết làm sao. Chỉ sự lúng túng, khó xử — Ta lại hiểu là sống trôi dạt đó đây ( không rõ tại sao ).
▸ Từng từ: 狼 跋 其 胡