ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
策 - sách
上策 thượng sách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kế sách ưu tiên hàng đầu
Từ điển trích dẫn
1. Kế sách sáng suốt hoặc phương pháp hay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim nhược lưu thử, khủng hữu bất tiện, duy di giá hạnh Hứa Đô vi thượng sách" 今若留此, 恐有不便, 惟移駕幸許都為上策 (Đệ thập tứ hồi) Nay như mà ở mãi đây, e có điều bất tiện, chỉ có cách đưa vua về Hứa Ðô là hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mưu kế, cách thức hay hơn cả.
▸ Từng từ: 上 策
政策 chính sách
Từ điển trích dẫn
1. Phương pháp, sách lược (nhằm đạt được mục tiêu đã định cho một đoàn thể hay tổ chức). ◇ Lão Xá 老舍: "Tha đích "chính trị sinh hoạt" bất bao hàm trước thập ma chủ nghĩa, chủ trương, chính sách, kế hoạch dữ tông chỉ" 他的"政治生活"不包含著什麼主義, 主張, 政策, 計劃與宗旨 (Thả thuyết ốc lí 且說屋裏).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường lối sắp đặt việc nước.
▸ Từng từ: 政 策