ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
稟 - bẩm, lẫm
稟受 bẩm thụ
Từ điển trích dẫn
1. Nhận được, thừa thụ. § Thường chỉ do tự nhiên được nhận sẵn thể tính hoặc khí chất. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Các hữu kì tự nhiên chi thế, vô bẩm thụ ư ngoại" 各有其自然之勢, 無稟受於外 (Tu vụ 脩務) Mỗi loài đều có cái thế tự nhiên của nó, không hề thụ nhận được từ bên ngoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận sẵn từ trước. Như Bẩm sinh, Bẩm phú.
▸ Từng từ: 稟 受
稟生 bẩm sinh
Từ điển trích dẫn
1. Đầu thai, thụ sinh. ◇ Tuệ Viễn 慧遠: "Phàm tại hữu phương, đồng bẩm sanh ư đại hóa" 凡在有方, 同稟生於大化 (Cầu tông bất thuận hóa 求宗不順化).
2. Bẩm tính, phẩm tính tư chất thiên phú. ◇ Nhạc Phi 岳飛: "Nhiên thần bẩm sanh kì kiển, phú phận hàn bạc" 然臣稟生奇蹇, 賦分寒薄 (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử 辭初除賜銀絹札子).
2. Bẩm tính, phẩm tính tư chất thiên phú. ◇ Nhạc Phi 岳飛: "Nhiên thần bẩm sanh kì kiển, phú phận hàn bạc" 然臣稟生奇蹇, 賦分寒薄 (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử 辭初除賜銀絹札子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có sẵn từ lúc chào đời.
▸ Từng từ: 稟 生