珠 - châu
媚珠 mị châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị công chúa thượng cổ Việt Nam, con gái của An Dương Vương.

▸ Từng từ:
孕珠 dựng châu

Từ điển trích dẫn

1. Loài (bạng) trai có mang hạt châu.
2. Tỉ dụ đàn bà mang thai. ☆ Tương tự: "hoài thai" , "nhâm thần" . ◇ Vô danh thị : "Phu nhân mạo bỉ đào yêu, tính đồng ngọc nhuận, chánh tại dựng châu chi tế, hồ xuất phân chẩm chi đàm" , , , (Tứ hiền kí , Đệ nhị chiệp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa ngọc, ý nói có thai.

▸ Từng từ:
掌珠 chưởng châu

Từ điển trích dẫn

1. Hòn ngọc trên tay. Chỉ người được yêu quý rất mực, thường chỉ con gái rất được cha mẹ thương yêu. § Cũng nói: "chưởng thượng minh châu" , "chưởng trung châu" , "chưởng thượng châu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt ngọc trai trên bàn tay, chỉ việc quý báu, thường chỉ đứa con cưng.

▸ Từng từ:
數珠 sổ châu

Từ điển trích dẫn

1. Tràng hạt. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Đầu đái huyền sắc đoạn tăng mạo, thân xuyên kiển tụ tăng y, thủ lí nã trước sổ châu, phô mi mông nhãn đích tẩu liễu xuất lai" , 穿, , (Đệ nhị bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tràng hạt của tăng ni, dùng để lần đếm mà niệm phật.

▸ Từng từ:
明珠 minh châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên ngọc sáng. » Bạc, vàng, ngà, ngọc thiếu đâu, cang hương mã não, minh châu mấy bàn «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
汗珠 hãn châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt mồ hôi ( lóng lánh như hạt ngọc trai ).

▸ Từng từ:
沈珠 trầm châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thả chìm viên hạt trai, chỉ việc người con gái đẹp nhảy xuống nước tự tử. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà gieo ngọc trầm châu «.

▸ Từng từ:
珍珠 trân châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt ngọc trai quý giá.

▸ Từng từ:
珠兒 châu nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con trai được quý chiều.

▸ Từng từ:
珠子 châu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi, mắt.

▸ Từng từ:
珠寶 châu bảo

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đồ quý giá như trân châu, vàng, ngọc... ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thu tịch ổ trung sở súc hoàng kim sổ thập vạn, bạch kim sổ bách vạn, khỉ la, châu bảo, khí mãnh, lương thực, bất kế kì số" , , , , , , (Đệ cửu hồi) Tịch thu những của cải chứa trong nhà, vàng vài mươi vạn lạng, bạc vài trăm vạn lạng, vóc, nhiễu, châu báu, đồ đạc, lương thực, không biết bao nhiêu mà kể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đồ quý giá như vàng, ngọc… Ta thường đọc trại thành châu báu.

▸ Từng từ:
珠母 châu mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Loài trai (sò, hầu) làm ra ngọc rất đẹp. § Còn gọi là "chân châu bối" hay "châu bối" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai có ngọc.

▸ Từng từ:
珠淚 châu lệ

Từ điển trích dẫn

1. Nước mắt. § Nước mắt nhỏ xuống giống như hạt ngọc nên nói như thế. ◇ Lí Bạch : "Tương tư yểu như mộng, Châu lệ thấp la y" , (Học cổ tư biên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giọt nước mắt.

▸ Từng từ:
珠玉 châu ngọc

Từ điển trích dẫn

1. Trân châu và ngọc. Phiếm chỉ châu báu. ◇ Trang Tử : "Thái Vương Đản Phụ cư Bân, Địch nhân công chi. Sự chi dĩ bì bạch nhi bất thụ, sự chi dĩ khuyển mã nhi bất thụ, sự chi dĩ châu ngọc nhi bất thụ. Địch nhân chi sở cầu giả thổ địa dã" , . , , . (Nhượng vương ) Thái Vương Đản Phụ ở đất Bân. Rợ Địch đánh đất Bân. Nhà vua đem da thú và lụa dâng nhưng họ không nhận, đem chó và ngựa dâng nhưng họ không nhận, đem châu và ngọc dâng nhưng họ không nhận. Cái mà rợ Địch muốn là đất đai mà thôi.
2. Ngọc hình hạt tròn. ◇ Chu Lễ : "Cộng vương chi phục ngọc, bội ngọc, châu ngọc" , , (Thiên quan , Ngọc phủ ). § "Châu" ở đây chỉ hạt ngọc hình tròn, không phải "bạng châu" ngọc trai.
3. Tỉ dụ lời hoặc thi văn hay đẹp. ◇ Đỗ Phủ : "Triều bãi hương yên huề mãn tụ, Thi thành châu ngọc tại huy hào" 滿, (Họa Giả Chí tảo triều ).
4. Tỉ dụ người phong tư tuấn tú. ◇ Tấn Thư : "Phiếu kị tướng quân Vương Tế, Giới chi cữu dã, mỗi kiến Giới triếp thán viết: Châu ngọc tại trắc, giác ngã hình uế" , , : , (Vệ Giới truyện ).
5. Nói ví bậc tuấn kiệt, tài giỏi. ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Hữu nhân nghệ Vương Thái Úy, ngộ An Phong, đại tướng quân, thừa tướng tại tọa, vãng biệt ốc kiến Quý Dận, Bình Tử, hoàn, ngữ nhân viết: Kim nhật chi hành, xúc mục kiến lâm lang châu ngọc" , , , , , , , : , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ).

▸ Từng từ:
珠簾 châu liêm

Từ điển trích dẫn

1. Rèm châu, rèm cửa có đính hạt trai. ◇ Lí Bạch : "Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa tần nga mi" , (Oán tình ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rèm châu, rèm cửa có đính hạt trai. Về sau chỉ tấm rèm nhà quyền quý.

▸ Từng từ:
珠胎 châu thai

Từ điển trích dẫn

1. Hạt ngọc trong bụng con trai. ◇ Trương Thuyết : "Cựu đình tri ngọc thụ, Hợp Phố thức châu thai" , (Lô Ba dịch văn Trương ngự sử Trương Phán Quan dục đáo bất đắc đãi lưu tặng chi ).
2. Tỉ dụ con nhỏ tuổi. ◇ Vương Bột : "Phách tán châu thai một, Phương tiêu ngọc thụ trầm" , (Thương Bùi lục sự táng tử ).
3. Tỉ dụ bào thai. ◇ Thanh triều dã sử đại quan : "Tích bán niên, sự tiệm tẩm hĩ, nhi Uông phúc trung ám kết châu thai, bách kế cầu đọa chi bất đắc" , , , (Thanh đại thuật dị nhị , Dâm phụ vu ông ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái bào thai trong bụng.

▸ Từng từ:
珠還 châu hoàn

Từ điển trích dẫn

1. Hạt châu trở về. Nghĩa bóng: Người hay vật mất rồi mà lại tìm được. § Xem "châu hoàn Hợp Phố" .

▸ Từng từ:
珠雞 châu kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gà tây, gà lôi.

▸ Từng từ:
真珠 chân châu

Từ điển trích dẫn

1. Ngọc trai. § Cũng như "trân châu" .
2. Rèm ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt trai thứ thật.

▸ Từng từ:
眼珠 nhãn châu

nhãn châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

▸ Từng từ:
耳珠 nhĩ châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột đeo tai.

▸ Từng từ:
肧珠 phôi châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt nhỏ, coi như mầm hoa, sẽ kết thành trái cây.

▸ Từng từ:
蚌珠 bạng châu

Từ điển trích dẫn

1. Ngọc trai. Tức "trân châu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc trai ( perle ).

▸ Từng từ:
蠙珠 tần châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt ngọc trai.

▸ Từng từ:
貫珠 quán châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt ngọc trai xâu thành chuỗi — Chỉ âm thanh êm tai ( như chuỗi ngọc rung động, các hạt ngọc va chạm vào nhau ).

▸ Từng từ:
遺珠 di châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn ngọc trai bỏ sót, chỉ người tài bị bỏ quên không được dùng tới.

▸ Từng từ:
掌上明珠 chưởng thượng minh châu

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chưởng châu" .

▸ Từng từ:
珠聯璧合 châu liên bích hợp

Từ điển trích dẫn

1. Hạt châu liền thành chuỗi, ngọc bích hợp thành đôi. Nghĩa bóng: Bạn tốt tụ họp với nhau, hay là trai gái tốt lành kết hợp. Thường dùng làm câu chúc tụng tân hôn. § Cũng viết "bích hợp châu liên" , "liên châu hợp bích" .

▸ Từng từ:
珠還合圃 châu hoàn hợp phố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc trai trở về Hợp phố. Đất Hợp phố thuộc quận Giao Chỉ đời Hán, tức lĩnh thổ Việt Nam thời cổ, sản xuất nhiều ngọc trai, các Thái thú Trung Hoa thường vơ vét mang về, tới khi Mạnh Thường làm Thái thú thì đem trả lại các hạt trai đó. Về sau chỉ của mất mà lại tìm được. Chữ Phố cũng viết là .

▸ Từng từ:
珠還合浦 châu hoàn hợp phố

Từ điển trích dẫn

1. Ngọc trai (trân châu) trở về Hợp Phố. Ý nói người đi rồi trở lại hoặc vật báu mất rồi tìm lại được. § Điển tích: Quận "Hợp Phố" ở bờ biển sản sinh rất nhiều ngọc trai. Vì quan tể ở đó tham lam vô độ, bắt dân phải đi mò lấy ngọc trai đem nộp cho quan lại, bao nhiêu ngọc trai đều tự dời hết sang quận "Giao Chỉ" . Sau "Mạnh Thường" làm thái thú Hợp Phố, có nhân chính, những ngọc trai lại trở về (Hậu Hán Thư, Mạnh Thường truyện ).

▸ Từng từ:
米珠薪桂 mễ châu tân quế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo quý như hạt châu, củi đắt như quế. Chỉ thời buổi đắt đỏ, khó sống, thời buổi gạo châu củi quế.

▸ Từng từ:
老蚌生珠 lão bạng sinh châu

Từ điển trích dẫn

1. Con ngọc trai già mà còn có ngọc, ý nói cha con cùng có tài năng. Sau chỉ người già được sinh con. Sau gọi đùa người đàn bà cao tuổi còn sinh con. ◎ Như: "tha tứ thập tuế tài sanh tử, lão bạng sanh châu, chân bất dong dị a" , , bà ấy bốn chục tuổi mới sinh con, lão bạng sinh châu, thật chẳng phải dễ đâu nhe!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai già mà còn có ngọc, ý nói vợ chồng già mà còn có con — Hậu Hán: Vĩ Đoan có hai người con là Nguyên Tướng và Trọng Tướng. Khổng Dung trong bức thư gởi cho Vĩ Đoan khen Nguyên Tướng và Trọng Tướng có viết: » Bất ý song châu, cận xuất lão bạng « ( Chẳng ngờ hai hạt trai do con trai già sanh ra ).

▸ Từng từ:
滄崑珠玉集 thương côn châu ngọc tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ do Nguyễn Giản Thanh, danh sĩ đời Lê sưu tập, gồm nhiều bài thơ chữ Hán của các thi gia Việt Nam và Trung Hoa.

▸ Từng từ: