特 - đặc
不特 bất đặc

bất đặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không chỉ

▸ Từng từ:
亨特 hanh đặc

hanh đặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thợ săn

▸ Từng từ:
奇特 kỳ đặc

kỳ đặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ lạ, lạ lùng, kỳ quặc

▸ Từng từ:
孤特 cô đặc

Từ điển trích dẫn

1. Cô đơn, cô lập. ◇ Sử Kí : "Kim tướng quân nội bất năng trực gián, ngoại vi vong quốc tướng, cô đặc độc lập, nhi dục thường tồn, khởi bất ai tai?" , , , , ? (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay tướng quân ở triều đường thì không thể thẳng thắn can ngăn, mà ở ngoài biên cương thì (mang tiếng) là tướng làm mất nước; một mình trơ trọi mà muốn sống còn dài lâu thì há chẳng đáng thương ư?
2. Đặc xuất, siêu thoát, vượt ngoài thói tục. ◇ Vương Vũ Xưng : "Kì tính cô đặc, kì hành giới khiết" , (Tiến Đinh Vị dữ Tiết Thái Bảo thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình riêng biệt, ý nói tài giỏi hơn đời.

▸ Từng từ:
挺特 đĩnh đặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt, vượt lên trên. Cũng nói là Đĩnh xuất.

▸ Từng từ:
特任 đặc nhiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giao riêng một công việc gì.

▸ Từng từ:
特價 đặc giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá hạ, khác với giá bình thường, cốt để bán hàng cho nhiều, cho mau.

▸ Từng từ:
特別 đặc biệt

đặc biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đặc biệt

Từ điển trích dẫn

1. Không tầm thường, không như số đông. ◎ Như: "giá thứ đích lộ thiên diễn xướng hội tố đắc ngận đặc biệt, hấp dẫn liễu bất thiểu đích quan chúng" , .
2. Khác lạ, khác thường. ◇ Ba Kim : "Tha tẩu đắc ngận mạn. Thân tử diêu diêu hoảng hoảng, đầu biến đắc đặc biệt trọng" . , (Hàn dạ , Cửu).
3. Riêng biệt, đặc ý. ◎ Như: "kim thiên đặc biệt thỉnh chư vị lai thử tụ hội, hướng đại gia thỉnh giáo" , .
4. Càng, lại càng, nhất là. ◇ Lão Xá : "Tha tự hồ ngận bất mãn Lí gia huynh đệ, đặc biệt thị đối Hắc Lí" 滿, (Cản tập , Hắc bạch lí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng ra, không giống với cái khác.

▸ Từng từ:
特别 đặc biệt

đặc biệt

giản thể

Từ điển phổ thông

đặc biệt

▸ Từng từ:
特地 đặc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ. Thình lình.

▸ Từng từ:
特徵 đặc trưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điểm riêng biệt bề ngoài.

▸ Từng từ:
特性 đặc tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất riêng.

▸ Từng từ:
特恩 đặc ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn riêng.

▸ Từng từ:
特才 đặc tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang riêng biệt, không ai có.

▸ Từng từ:
特格 đặc cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo lề lối riêng, không theo lề lối bình thường.

▸ Từng từ:
特權 đặc quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khả năng được có, được làm hay được đòi hỏi riêng mà người khác không có.

▸ Từng từ:
特欵 đặc khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món tiền riêng, để dùng vào việc gì — Một điều lệ riêng nói về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
特殊 đặc thù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt.

▸ Từng từ:
特派 đặc phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai riêng đi làm một việc gì.

▸ Từng từ:
特点 đặc điểm

đặc điểm

giản thể

Từ điển phổ thông

đặc điểm, tính chất riêng

▸ Từng từ:
特異 đặc dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt, khác lạ.

▸ Từng từ:
特种 đặc chủng

đặc chủng

giản thể

Từ điển phổ thông

đặc chủng, chuyên biệt, chuyên dụng

▸ Từng từ:
特種 đặc chủng

đặc chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đặc chủng, chuyên biệt, chuyên dụng

▸ Từng từ:
特約 đặc ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hò hện riêng — Sự giao kết riêng về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
特色 đặc sắc

đặc sắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đặc sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điểm tốt đẹp riêng.

▸ Từng từ:
特許 đặc hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho phép riêng.

▸ Từng từ:
特點 đặc điểm

đặc điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đặc điểm, tính chất riêng

Từ điển trích dẫn

1. Những chỗ mà người hoặc sự vật vốn có riêng biệt. ☆ Tương tự: "đặc tính" , "đặc chất" , "đặc trưng" , "đặc sắc" . ◇ Lỗ Tấn : "Yếu cực tỉnh kiệm đích hoạch xuất nhất cá nhân đích đặc điểm, tối hảo thị họa tha đích nhãn tình" , (Nam khang bắc điệu tập 調, Ngã chẩm ma tố khởi tiểu thuyết lai ).

▸ Từng từ:
詭特 quỷ đặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng quái dị, không giống cái gì.

▸ Từng từ:
因特網 nhân đặc võng

Từ điển phổ thông

Internet

▸ Từng từ:
因特网 nhân đặc võng

Từ điển phổ thông

Internet

▸ Từng từ:
模特兒 mô đặc nhi

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm Anh ngữ "model": Người, động vật hoặc vật phẩm làm mẫu cho nhà nghệ thuật hoặc nhiếp ảnh gia.
2. Người mẫu. § Người mặc thời trang kiểu mới hoặc sử dụng thương phẩm mới ra cho người tiêu dùng biết đến. ◎ Như: "thì trang mô đặc nhi" .

▸ Từng từ:
亚特兰大 á đặc lan đại

Từ điển phổ thông

Atlanta

▸ Từng từ:
亞特蘭大 á đặc lan đại

Từ điển phổ thông

Atlanta

▸ Từng từ:
特洛伊木馬 đặc lạc y mộc mã

Từ điển trích dẫn

1. Trojan horse.

▸ Từng từ:
阿姆斯特丹 a mỗ tư đặc đan

Từ điển trích dẫn

1. Tức Amsterdam, thành thị lớn nhất của nước "Hà Lan" (Âu Châu).

▸ Từng từ:
因特網提供商 nhân đặc võng đề cung thương

Từ điển phổ thông

nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)

▸ Từng từ:
因特网提供商 nhân đặc võng đề cung thương

Từ điển phổ thông

nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)

▸ Từng từ: