營 - dinh, doanh
兵營 binh doanh

binh doanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

doanh trại quân độ

▸ Từng từ:
出營 xuất doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra khỏi trại, chỉ người lính được ra khỏi quân đội.

▸ Từng từ:
國營 quốc doanh

quốc doanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc doanh, công ty nhà nước

▸ Từng từ:
在營 tại dinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn phục vụ trong quân đội, chưa được giải ngũ.

▸ Từng từ:
安營 an doanh

an doanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cắm lều, cắm trại, dựng lều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập trại đóng quân.

▸ Từng từ:
將營 tướng doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dinh trại của vị võ tướng. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » … Xót tướng doanh sao vắng mặt thân huân «.

▸ Từng từ:
廠營 xưởng doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trại của quân đội dựng tạm để ở, hoặc để chứa đồ đạc vật dụng.

▸ Từng từ:
拔營 bạt doanh

bạt doanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhổ trại, dỡ trại, dỡ lều

▸ Từng từ:
本營 bổn doanh

Từ điển trích dẫn

1. Dinh tối cao chỉ huy quân đội tác chiến.

▸ Từng từ:
營利 doanh lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ăn buôn bán để kiếm lời.

▸ Từng từ:
營妓 doanh kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại gái chơi mà quân đội nuôi trong trại lính để giải trí cho binh sĩ.

▸ Từng từ:
營救 doanh cứu

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp, cứu viện. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ngô hữu bạch kim thiên dư, tàng tại mỗ xứ, huynh khả khứ thủ liễu, dụng ta thủ cước, doanh cứu ngã xuất ngục" , , , , (Quyển nhất tứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm cách giúp đỡ.

▸ Từng từ:
營業 doanh nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc mưu sinh. ◇ Tam quốc chí : "Bách tính hư kiệt, ngao nhiên sầu nhiễu, sầu nhiễu tắc bất doanh nghiệp, bất doanh nghiệp tắc trí cùng khốn" , , , (Ngô chí , Lạc Thống truyện ).
2. Đặc chỉ làm việc buôn bán.
3. Việc làm, chức nghiệp. ◇ Lão Xá : "Như quả nhĩ năng đào xuất giá cá ác thế lực, đệ nhị bộ đương tưởng nhất cá chánh đương đích doanh nghiệp" , (Triệu tử viết , Quyển tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nghề làm ăn buôn bán lớn.

▸ Từng từ:
營殖 doanh thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Doanh lợi .

▸ Từng từ:
營求 doanh cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy chọt tìm kiếm.

▸ Từng từ:
營營 doanh doanh

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại không ngớt. ◇ Bạch Cư Dị : "Thành trung khán hoa khách, Đán mộ tẩu doanh doanh" , (Bạch mẫu đan ).
2. Nhọc nhằn, miệt mài. ◇ Trang Tử : "Toàn nhữ hình, bão nhữ sanh, vô sử nhữ tư lự doanh doanh" , , 使 (Canh Tang Sở ) Toàn lấy thân mình, giữ lấy sự sống của ngươi, đừng khiến ngươi lo nghĩ miệt mài.
3. Rối loạn, lộn xộn. ◇ Diệp Kính Thường: "Vãng sự doanh doanh bi thệ thủy, Sanh nhai tịch tịch độ tà dương" , (Xuân sầu ).
4. Hình dung trong lòng nóng nảy, bứt rứt không yên. ◇ Liêu trai chí dị : "Trung tâm doanh doanh, tẩm thực đô phế" , (A Tiêm ).

▸ Từng từ:
營生 doanh sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo làm ăn buôn bán để sinh sống.

▸ Từng từ:
營田 doanh điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ruộng — Khai khẩn đất hoang, tụ dân lập ruộng.

▸ Từng từ:
營療 doanh liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa trị cho khỏi bệnh.

▸ Từng từ:
營私 doanh tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu lợi riêng.

▸ Từng từ:
營繕 doanh thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xây cất. Cũng nói là Doanh tạo.

▸ Từng từ:
營表 doanh biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bản ấn định dịa vị xây cất.

▸ Từng từ:
營販 doanh bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc buôn bán làm ăn.

▸ Từng từ:
營養 dinh dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Sinh kế, việc làm ăn sinh sống. ◇ Tống sử : "Lạc Ấp vi thiên địa chi trung, dân tính an thư, nhi đa y quan cựu tộc. Nhiên thổ địa biển bạc, bách ư dinh dưỡng" , , . , (Địa lí chí nhất ).
2. Hấp thụ chất bổ dưỡng để nuôi sống thân thể. ◇ Lão Xá : "Hải thủy dục, thái dương dục, khả thị cật đích bất cú, doanh dưỡng bất túc, nhất khẩu hải thủy, chuẩn tử" , , , , , (Tập ngoại , Đinh ).
3. Chất bổ dưỡng, dưỡng liệu. ◎ Như: "ngưu nãi hàm hữu phong phú đích dinh dưỡng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi cho lớn.

▸ Từng từ:
營齋 doanh trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cơm chay mời tăng ni ăn.

▸ Từng từ:
經營 kinh doanh

kinh doanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

kinh doanh

Từ điển trích dẫn

1. Trù hoạch, xây dựng.
2. Quy hoạch, an trị. ◇ Sử Kí : "Tự căng công phạt, phấn kì tư trí nhi bất sư cổ, vị bá vương chi nghiệp, dục dĩ lực chinh kinh doanh thiên hạ, ngũ niên tốt vong kì quốc, thân tử Đông Thành" , , , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Khoe công cậy giỏi, chỉ dùng kiến thức riêng của mình mà không chịu theo phép tắc đời xưa, (lại còn) nói rằng muốn dựng nghiệp bá vương, chỉ cần lấy võ lực dẹp yên thiên hạ. Nhưng chỉ được năm năm thì mất nước, thân chết ở Đông Thành.
3. Quanh co trở đi trở lại. ◇ Lưu Hướng : "Hu dư ủy xà, kinh doanh hồ kì nội" , (Cửu thán , oán tư ).
4. Vận dụng tìm tòi, cấu tứ (văn chương, nghệ thuật). ◇ Đỗ Phủ : "Chiếu vị tướng quân phất quyên tố, Ý tượng thảm đạm kinh doanh trung" , (Đan thanh dẫn ).
5. Quản trị, quản lí (kinh tế, xí nghiệp...). ◎ Như: "kinh doanh thương nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt công việc làm ăn.

▸ Từng từ:
行營 hành dinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đóng quân trên đường đánh giặc.

▸ Từng từ:
軍營 quân dinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi trú đóng của binh đội. Cũng đọc Quân doanh.

▸ Từng từ:
鑽營 toàn doanh

Từ điển trích dẫn

1. Luồn lọt, quỵ lụy người có quyền thế.
2. Nghiên cứu, tham khảo sâu xa, kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
大本營 đại bản doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vị tướng ở trong lúc đánh giặc.

Từ điển trích dẫn

1. Bộ chỉ huy tối cao của quân đội thời chiến tranh.
2. Tỉ dụ cơ quan cầm đầu sách động của một sự vật nào đó. ◎ Như: "nhật tiền cảnh phương ư mỗ đại lâu địa hạ thất, tra hoạch cai phạm tội tập đoàn đích đại bổn doanh" , hôm qua cảnh sát ở nhà hầm đại lâu đó, bắt được toàn bộ bọn đầu não của đám tội phạm.

▸ Từng từ: