水 - thủy
信水 tín thủy

Từ điển trích dẫn

1. Sông "Hoàng Hà" tùy theo mùa dâng cao xuống thấp, như sau ngày lập xuân nước dâng cao một tấc, thì mùa hè mùa thu lên tới một thước, cứ mãi như thế không sai lệch, nên gọi là "tín thủy" .
2. Kinh nguyệt của đàn bà. ◇ Liêu trai chí dị : "Bất đồ tín thủy phục lai, toại chí phá giới nhi tái" , (Hiệp nữ ) Không ngờ lại có kinh nên phải phá giới mà ăn nằm lần thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh nguyệt của đàn bà.

▸ Từng từ:
停水 đình thủy

Từ điển trích dẫn

1. Nước đọng, nước tù hãm.
2. Vì tật bệnh làm cho nước ứ đọng trong cơ thể.
3. Ngưng cung cấp nước. ◎ Như: "minh nhật đại tu thủy quản, toàn thiên đình thủy" , ngày mai sửa chữa ống dẫn nước, cả ngày ngưng cung cấp nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tù hãm, không thoát đi được.

▸ Từng từ:
吃水 cật thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đáy thuyền ăn vào nước, chìm xuống nước.

▸ Từng từ:
墨水 mặc thủy

mặc thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mực viết

▸ Từng từ:
壅水 úng thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ứ đọng lại, không thoát đi được.

▸ Từng từ:
山水 sơn thủy

sơn thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông núi, phong cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi và sông, chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ có câu: » Hay ra lại rạng cơ cừu. Hèn ra sơn thủy tiêu sần cũng khoan «.

▸ Từng từ:
引水 dẫn thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khơi cho nước chảy tới.

▸ Từng từ:
弱水 nhược thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông ở Tây vực, tương truyền là nơi tiên ở. Td: Non Bồng nước Nhược ( Bồng sơn Nhược thủy ) là chỉ cõi tiên. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Chẳng Bồng lai Nhược thủy cũng thần tiên, rõ ràng đệ nhất nam thiên «.

▸ Từng từ:
心水 tâm thủy

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm phản ánh sự vật như thật. ◇ Hoa Nghiêm kinh : "Bồ Tát tâm thủy hiện kì ảnh" (Nhập pháp giới phẩm ).
2. (Trung y) Một loại bệnh thũng nước.

▸ Từng từ:
排水 bài thủy

bài thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháo nước, rút nước, thoát nước

▸ Từng từ:
枝水 chi thủy

Từ điển trích dẫn

1. Dòng nước nhánh. § Cũng gọi là "chi lưu" . ◇ Quản Tử : "Thủy hữu đại tiểu, hựu hữu viễn cận, thủy chi xuất ư san nhi lưu nhập ư hải giả, mệnh viết kinh thủy; thủy biệt ư tha thủy, nhập ư đại thủy cập hải giả, mệnh viết chi thủy" , , , ; , , (Đạc địa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông nhánh.

▸ Từng từ:
水亭 thủy đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mát làm trên mặt nước. Truyện Hoa Tiên : » Thủy đình ngả bóng om om «.

▸ Từng từ:
水仙 thủy tiên

thủy tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa thủy tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài cây nhỏ, sống bằng nước, hoa đẹp.

▸ Từng từ:
水兵 thủy binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đánh trận trên mặt nước ( sông biển ).

▸ Từng từ:
水利 thủy lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dùng nước vào công cuộc ích chung.

▸ Từng từ:
水國 thủy quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế giới nước. Chỉ chung sông biển ao hồ. Truyện Hoa Tiên : » Bên mê thủy quốc bên ngờ vân hương «.

▸ Từng từ:
水土 thủy thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước và đất. Chỉ khí hậu tại một vùng.

▸ Từng từ:
水墨 thủy mặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước và mực tàu. Lối vẽ của Trung Hoa, chỉ dùng nước và mực đen, mà không dùng màu gì khác.

▸ Từng từ:
水師 thủy sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thủy binh , Thủy quân .

▸ Từng từ:
水平 thủy bình

Từ điển trích dẫn

1. Mặt nước lặng yên. ◇ Quản Tử : "Thủy bình nhi bất lưu, vô nguyên tắc tốc kiệt" , (Xỉ mĩ ).
2. Ngang với mặt nước.
3. Khí cụ (ngày xưa) dùng để đo mức cao thấp của mặt nước.
4. Tiêu chuẩn, trình độ. § Cũng gọi là "thủy chuẩn" . ◎ Như: "tha đích trình độ bất cập nhất bàn thủy bình" .

▸ Từng từ:
水手 thủy thủ

thủy thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủy thủ, người đi biển, lính thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc ở tàu thuyền. Truyện Hoa Tiên : » Kíp truyền thủy thủ bỏ chà vớt xen «.

▸ Từng từ:
水族 thủy tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật sống dưới nước.

▸ Từng từ:
水星 thủy tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hành tinh trong Thái dương hệ, tức hành tinh Mercure.

▸ Từng từ:
水晶 thủy tinh

thủy tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủy tinh, kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khoáng chất kết lại trong suốt như nước.

▸ Từng từ:
水泥 thủy nê

Từ điển trích dẫn

1. Xi măng (chất liệu kiến trúc). § Cũng gọi là "sĩ mẫn thổ" .

▸ Từng từ:
水潮 thủy triều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lên xuống hàng ngày. Đoạn trường tân thanh : » Thì cho ngọn nước thủy triều chảy xuôi «.

▸ Từng từ:
水災 thủy tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nạn lụt.

▸ Từng từ:
水牛 thủy ngưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu.

▸ Từng từ:
水產 thủy sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những vật do nước đem lại, tức các loại tôm cá.

▸ Từng từ:
水痘 thủy đậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh trái rạ, khắp mình mọc mụn như hạt đậu, trong đầy nước.

▸ Từng từ:
水神 thủy thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần dưới nước.

▸ Từng từ:
水程 thủy trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường sông đường biển. Truyện Hoa Tiên : » Đề huề chuyển soạn thủy trình trẩy ra «.

▸ Từng từ:
水臍 thủy tề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước sâu, nơi vị thần sông biển ở.

▸ Từng từ:
水蛭 thủy điệt

thủy điệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con đỉa

▸ Từng từ:
水行 thủy hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đường sông, đường biển. Truyện Hoa Tiên : » Được lời theo lối thủy hành «.

▸ Từng từ:
水路 thủy lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường sông, đường biển. Như Thủy đạo. Truyện Hoa Tiên : » Viện đường thủy lộ thong dong «.

▸ Từng từ:
水車 thủy xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái guồng đạp nước vào ruộng.

▸ Từng từ:
水軍 thủy quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thủy binh .

▸ Từng từ:
水運 thủy vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở đi bằng đường sông biển.

▸ Từng từ:
水道 thủy đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lưu thông trên mặt nước. Chỉ chung đường sông đường biển. Truyện Nhị độ mai : » Thuận dòng thủy đạo tới miền Nghi trung «.

▸ Từng từ:
水銀 thủy ngân

thủy ngân

phồn thể

Từ điển phổ thông

thủy ngân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một kim loại lỏng, màu trắng như bạc ( Mercure ).

▸ Từng từ:
水银 thủy ngân

thủy ngân

giản thể

Từ điển phổ thông

thủy ngân

▸ Từng từ:
水陸 thủy lục

Từ điển trích dẫn

1. Đường thủy và đường bộ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đinh Phụng, Từ Thịnh tiện phân thủy lục lưỡng lộ truy tập" , 便 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đinh Phụng và Từ Thịnh (hai tướng) lập tức chia làm hai đường thủy lục đuổi theo.
2. Thực vật sinh ra trong nước và trên cạn. ◇ Thủy hử truyện : "Chấp sự nhân đẳng hiến trà, tựu tiến trai cung, thủy lục câu bị" , , (Đệ nhất hồi) Các người chấp sự dâng trà rồi dọn bữa chay có đủ thủy lục.
3. Nói tắt của "thủy lục đạo tràng" .

▸ Từng từ:
水雷 thủy lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bom cho nổ dưới nước để phá tàu giặc.

▸ Từng từ:
水餃 thủy giảo

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "giảo tử" .

▸ Từng từ:
沣水 phong thủy

phong thủy

giản thể

Từ điển phổ thông

sông Phong (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
沸水 phí thủy

Từ điển trích dẫn

1. Nước đun sôi. ◇ Mao Thuẫn : "Lập khắc toàn xa gian tĩnh đãng đãng địa một hữu nhất điểm thanh âm, chỉ na ta phủ lí bồn lí đích phí thủy đê đê địa thân ngâm" , (Tí dạ , Thập ngũ).
2. Suối phun nước. Thường chỉ suối nước ấm. ◇ Vương Gia : "Hữu băng thủy phí thủy, ẩm giả thiên tuế" , (Thập di kí , Bồng Lai Sơn ).
3. (Phương ngôn) Nước dẫn từ khe suối dùng để tưới ruộng. ◇ Hứa Kiệt : "Giá phí thủy, ngã dã hữu phần đích yêu, thùy cá thuyết bất hứa ngã phóng ni?" , , (Phóng điền thủy , Ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sôi.

▸ Từng từ:
治水 trị thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang coi sóc sông ngòi để tránh nạn lụt.

▸ Từng từ:
法水 pháp thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước phép, của các tôn giáo hoặc thầy cúng, có công dụng ban phúc lành hoặc chữa bệnh.

▸ Từng từ:
洪水 hồng thủy

hồng thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hồng thủy, nạn lụt, trận lụt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn, nước lụt.

▸ Từng từ:
流水 lưu thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy — Tên một bản nhạc êm ái thời cổ. Đoạn trườn tân thanh có câu: » Kê Khang này khúc Quảng lăng, một rằng Lưu thủy hai rằng Hành vân «.

▸ Từng từ:
浠水 hy thủy

hy thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Hy Thủy (ở tỉnh Hồ Bắc của Trung Quốc)
2. huyện Hy Thủy (ở tỉnh Hồ Bắc của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
浿水 bái thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên của sông Áp lục ở Triều Tiên.

▸ Từng từ: 浿
涞水 lai thủy

lai thủy

giản thể

Từ điển phổ thông

huyện Lai Thủy ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc

▸ Từng từ:
淫水 dâm thủy

dâm thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dâm thủy, chất dịch sinh lý

▸ Từng từ:
深水 thâm thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sâu. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Làn thâm thủy muốn vái lên ngũ bái «.

▸ Từng từ:
淶水 lai thủy

lai thủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

huyện Lai Thủy ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc

▸ Từng từ:
清水 thanh thủy

Từ điển trích dẫn

1. Nước trong. ★ Tương phản: "hồn thủy" , "trọc thủy" , "ô thủy" .
2. Nước dãi, nước miếng. ◇ Thủy hử truyện : "Giá kỉ nhật ngao đắc thanh thủy lưu" (Đệ tứ hồi) Mấy hôm nay thèm (rượu) chảy nước dãi.
3. Vật phẩm thuần chất. ◇ Thủy hử truyện : "Tiện khứ thị thượng trừu quyên phố lí, mãi liễu lăng trừu quyên đoạn, tịnh thập lượng thanh thủy hảo miên" 便, , 綿 (Đệ nhị thập tứ hồi) Liền ra chợ đến hàng the lụa, mua được các thứ lụa là vải vóc, cùng mười lạng bông tốt nguyên chất.

▸ Từng từ:
湞水 trinh thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức sông Trinh, thuộc tỉnh Quảng Đông.

▸ Từng từ:
溫水 ôn thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ấm.

▸ Từng từ:
溵水 ân thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Đại ân hà hoặc Sa hà thuộc địa phận huyện Hứa Xương tỉnh Hà Nam.

▸ Từng từ:
潙水 quy thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam.

▸ Từng từ:
灃水 phong thủy

phong thủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Phong (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
灞水 bá thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, phát nguyên từ phía đông huyện Lam Điền tỉnh Thiểm Tây.

▸ Từng từ:
癸水 quý thủy

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "thiên quý" .

▸ Từng từ:
白水 bạch thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trắng, nước lã. Chỉ sự hững hờ lạt lẽo. Bài Hát nói Cách bèo của Tản Đà có câu: » vị tất nhân tình giai bạch thủy « nghĩa là chưa hẳn lòng người đều như nước lã cả.

▸ Từng từ:
秋水 thu thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mùa thu, chỉ ánh mắt trong sáng long lanh của người con gái đẹp. Đoạn trường tân thanh : » Làn thu thủy, nét xuân sơn «.

▸ Từng từ:
絳水 ráng thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.

▸ Từng từ:
經水 kinh thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước dơ của phụ nữ khi thấy tháng.

▸ Từng từ:
薪水 tân thủy

tân thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiền lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi và nước, dùng để nấu cơm. Còn chỉ tiền lương quan lại thời xưa.

▸ Từng từ:
藥水 dược thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thuốc, thuốc nước.

▸ Từng từ:
逆水 nghịch thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ngược dòng nước, ngược chiều nước chảy.

▸ Từng từ:
逝水 thệ thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy qua. Cung oán ngâm khúc : » Cầu thệ thủy ngồi trơ cổ độ «.

▸ Từng từ:
鄢水 yển thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc, Trung Hoa.

▸ Từng từ:
雲水 vân thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước và mây. Chỉ sự cách biệt — Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên mây nước bao la. Truyện Hoa Tiên : » Rộng ngâm vân thủy bơi chèo yên ba «.

▸ Từng từ:
風水 phong thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc xem thế đất mà chôn người chết, để quyết định được về tương lai con cháu người chết. » Tin lời phong thủy khí tà « ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ:
魚水 ngư thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cá và nước, chỉ sự hòa hợp vui sướng — Ngư thủy : Cá nước có nhiều nghĩa: Vua tôi tin cậy, vợ chồng hòa mục. Đời Tam Quốc Lưu Bị cùng Khổng Minh Gia Cát Lượng rất thân mật. Các ông Quan Công, Trương Phi không bằng lòng. Lưu Bị nói: Ta có Khổng Minh như cá gặp nước, các ngươi chớ nên giận phiền. Kinh thi: » Hạo hạo giả thủy, dục dục giả ngư « , Mênh mông kia là nước, nhởn nhơ kia là cá. Ý ví vợ chồng hòa mục. » Hạt mưa đã lọt miền đài các, những mừng thầm cá nước duyên may « ( C.O.N.K ). — Ngư thủy tương phùng Cá nước gặp duyên, dẫn điển: Lưu Bị nhà Hán thường nói: Cô đắc Khổng Minh do ngư chi đắc thủy . Nghĩa là: Ta được Khổng Minh cũng ví như con cá được nước — Lại một điển khác: Vua Hoàn Công nước Tề sai Quản Trọng cầu Nịnh Thích. Nịnh Thích trả lời rằng: Hạo hạo hồ . Nghĩa là: Nước mênh mông ra. Quản Trọng không hiểu sau có đứa nữ tì nói: Cổ thi có câu rằng: Hạo hạo giả thủy, dục dục giả ngư. Vị hữu thất gia nhi an triệu ngã cư , , ( Nghĩa là: Nước mênh mông kia, cá nhung nhúc kia, chưa có cửa nhà thì định ta ở đâu ). Thế là Ninh Thích có ý ra làm quan. Vì mấy điển này nên đời sau hễ thấy cảnh hòa mục an vui thì dùng lời. Cá nước gặp duyên mà khen tặng. » Bao giờ cá nước gặp duyên, đặng cho con thảo phỉ nguyền tôi ngay « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
黑水 hắc thủy

hắc thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mực

▸ Từng từ:
點水 điểm thủy

Từ điển trích dẫn

1. Chạm nhẹ mặt nước. ◇ Đỗ Phủ : "Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi" 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

▸ Từng từ:
大洪水 đại hồng thủy

Từ điển trích dẫn

1. Lụt lội rất lớn. Theo "Cựu Ước Thánh Kinh" (Cơ đốc giáo), Đức Chúa Trời, thất vọng vì thấy con người trở thành xấu xa, muốn tiêu diệt loài người, nên gây ra "đại hồng thủy" . Sau "Nặc-Á" (Noé) được thần chỉ thị, làm thuyền cứu thoát nhân loại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụt lội rất lớn.

▸ Từng từ:
山水畫 sơn thủy họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tranh vẽ cảnh núi sông.

▸ Từng từ:
水烏他 thủy ô tha

Từ điển trích dẫn

1. Món ăn làm bằng sữa quấy với đường, để cho đông lạnh. § Có từ đời Thanh, gần giống như cà rem ngày nay (tiếng Anh: ice cream). ◇ Phú Sát Đôn Sùng : "Thủy ô tha, dĩ tô lạc hợp đường vi chi, ư thiên khí cực hàn thì, thừa dạ tạo xuất" , , , (Yên Kinh tuế thì kí , Thủy ô tha nãi ô tha ) Thủy ô tha, lấy sữa béo hòa với đường, nhân lúc khí trời rất lạnh ban đêm làm thành.

▸ Từng từ:
水老鴉 thủy lão nha

thủy lão nha

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim bói cá

▸ Từng từ:
水老鸦 thủy lão nha

thủy lão nha

giản thể

Từ điển phổ thông

chim bói cá

▸ Từng từ:
水陸齋 thủy lục trai

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "thủy lục đạo tràng" .

▸ Từng từ:
水雞子 thủy kê tử

thủy kê tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ:
水飛機 thủy phi cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại máy bay đậu và di chuyển trên mặt nước được.

▸ Từng từ:
水鸡子 thủy kê tử

thủy kê tử

giản thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ:
潛水艇 tiềm thủy đĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiềm đĩnh .

▸ Từng từ:
白开水 bạch khai thủy

Từ điển phổ thông

nước đã đun sôi

▸ Từng từ:
白開水 bạch khai thủy

Từ điển phổ thông

nước đã đun sôi

▸ Từng từ:
自來水 tự lai thủy

tự lai thủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước máy

▸ Từng từ:
自来水 tự lai thủy

tự lai thủy

giản thể

Từ điển phổ thông

nước máy

▸ Từng từ:
陰陽水 âm dương thủy

Từ điển trích dẫn

1. Nước sôi và nước lạnh hòa nhau (đông y).
2. Nước giếng và nước sông hòa nhau (đông y).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ nước ở giữa âm và dương, chỉ thứ nước trong mát ở giữa giếng sâu, dùng để pha trà.

▸ Từng từ:
付之流水 phó chi lưu thủy

Từ điển trích dẫn

1. Cho nước chảy xuôi. Tỉ dụ buông xuôi vì không còn hi vọng gì nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao cho dòng nước chảy, ý nói mặc cho số phận đẩy đưa. Cũng chỉ việc nhảy xuống nước tự tử.

▸ Từng từ:
千山萬水 thiên sơn vạn thủy

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn núi muôn sông. Tỉ dụ đường đi nhiều, rất xa xôi, lắm hiểm trở. ◇ Trương Kiều : "Li biệt hà biên oản liễu điều, Thiên sơn vạn thủy ngọc nhân diêu" , (Kí Duy Dương cố nhân ) Tiễn biệt bên sông buộc nhành liễu, Muôn sông nghìn núi người ngọc đã xa.

▸ Từng từ:
山窮水盡 sơn cùng thủy tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đầu núi cuối sông, chỉ nơi cực xa xôi, không còn nơi nào xa hơn nữa.

▸ Từng từ:
山高水長 sơn cao thủy trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi cao sông dài, chỉ cảnh đẹp đất nước — Cũng chỉ sự vững bền, như núi lúc nào cũng cao, sông lúc nào cũng dài.

▸ Từng từ:
杯水車薪 bôi thuỷ xa tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén nước và xe củi. Chỉ việc làm không thấm vào đâu. vô nghĩa, như đem một chén nước mà cứu một xe chở củi đang phát hỏa.

▸ Từng từ:
水底撈針 thủy để lao châm

Từ điển trích dẫn

1. Đáy nước mò kim. Tỉ dụ làm việc gì rất khó hoàn thành. § Cũng nói "đại hải lao châm" .

▸ Từng từ:
水陸法會 thủy lục pháp hội

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "thủy lục đạo tràng" .

▸ Từng từ:
水陸道場 thủy lục đạo tràng

Từ điển trích dẫn

1. Một loại pháp hội, thời gian ít thì bảy ngày, nhiều thì bốn mươi chín ngày, tụng kinh, ăn chay, sám hối, cầu xin cho chúng sinh lục đạo thoát khỏi bể khổ. ☆ Tương tự: "thủy lục pháp hội" , "thủy lục trai" .

▸ Từng từ:
滴水穿石 tích thủy xuyên thạch

Từ điển trích dẫn

1. Từng giọt nước nhỏ lâu ngày xuyên qua đá. Tức nước chảy đá mòn, ý nói có chí thì nên. § Cũng viết là "thủy tích thạch xuyên" 穿.

▸ Từng từ: 穿
滿頭霧水 mãn đầu vụ thủy

Từ điển trích dẫn

1. Ù ù cạc cạc, chẳng hiểu gì cả. ◎ Như: "cảnh phương tương tha đãi bộ đáo án đích thì hậu, tha hoàn mãn đầu vụ thủy, bất tri đạo tự kỉ phạm liễu thập ma tội" , 滿, .

▸ Từng từ: 滿
萍水相逢 bình thuỷ tương phùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bèo nước gặp nhau, chỉ sự gặp gỡ giữa những người trôi nổi tha hương.

▸ Từng từ:
蛟龍得水 giao long đắc thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rồng gặp nước, chỉ sự gặp thời, đắc chí.

▸ Từng từ:
蜻蜓點水 tinh đình điểm thủy

Từ điển trích dẫn

1. Chuồn chuồn điểm nước. Tỉ dụ tiếp xúc hời hợt ngoài mặt, không đào sâu, không thâm nhập. ◎ Như: "tố học vấn nhược chỉ thị tinh đình điểm thủy, tắc vô pháp hữu cánh thâm nhập đích kiến giải" , .

▸ Từng từ:
衰山敗水 suy sơn bại thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi mòn sông nát, chỉ cảnh đất nước tan nát.

▸ Từng từ:
針沈水底 châm trầm thủy để

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kim chìm ở đáy nước. Chỉ sự việc thất vọng. Cũng như ta nói đáy bể mò kim.

▸ Từng từ:
飲水思源 ẩm thủy tư nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Uống nước nhớ nguồn. Tỉ dụ không quên nguồn gốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống nước thì nghĩ tới nguồn nước, chỉ sự biết ơn.

▸ Từng từ:
高山流水 cao sơn lưu thủy

Từ điển trích dẫn

1. "Chung Tử Kì" nghe đàn "Bá Nha" biết Bá Nha nghĩ đến núi cao hay nước chảy. Nghĩa bóng: Người tri âm khó gặp.
2. Tên một bài từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi cao nước chảy, chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Cao sơn lưu thủy thi thiên trục «. Nghĩa là trước cảnh núi cao nước chảy, làm ngàn bài thơ.

▸ Từng từ: