殺 - sái, sát, tát, ái
仇殺 cừu sát

Từ điển trích dẫn

1. Vì thù hận mà giết nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hận mà giết người.

▸ Từng từ:
佛殺 phật sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùa Phật.

▸ Từng từ:
坑殺 khanh sát

Từ điển trích dẫn

1. Chôn sống. Như "phần thư khanh nho" đốt sách, chôn sống nho sinh.
2. Hãm hại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Viên Đàm tri Thượng chỉ bát binh ngũ thiên, hựu bị bán lộ khanh sát, đại nộ, nãi hoán Phùng Kỉ trách mạ" , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Viên Đàm biết (Viêm) Thượng chỉ cho ra năm ngàn quân, nửa đường lại bị giết cả, giận lắm, bèn gọi Phùng Kỉ ra trách mắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết người bằng cách chôn sống.

▸ Từng từ:
天殺 thiên sát

Từ điển trích dẫn

1. Bản tính tàn bạo, hiếu sát. ◇ Trang Tử : "Hữu nhân ư thử, kì đức thiên sát" , (Nhân gian thế ) Ở đây có một người bản tính tàn bạo, hiếu sát.
2. Bị trời giết. ◎ Như: "thiên sanh thiên sát" .

▸ Từng từ:
宰殺 tể sát

tể sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

giết thịt, mổ thịt, làm thịt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết thịt súc vật.

▸ Từng từ:
屠殺 đồ sát

đồ sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

giết chóc, tàn sát

Từ điển trích dẫn

1. Mổ, giết. ◇ Tô Thức : "Thí do đồ sát ngưu dương, khô luyến ngư miết dĩ vi thiện tu, thực giả thậm mĩ, kiến thực giả thậm khổ" , , , (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư ).
2. Tàn sát. ◇ Nhạc Phi : "Trung nghĩa chi nhân, toàn bị đồ sát" , (Tấu khất xuất sư trát tử ).

▸ Từng từ:
廝殺 tư sát

Từ điển trích dẫn

1. Giết nhau, giao chiến. ◇ Tân biên Ngũ đại sử bình thoại : "Giá Hoàng Đế tố trước cá tư sát đích đầu não, giáo thiên hạ hậu thế tập dụng can qua" , (Lương sử thượng ).

▸ Từng từ:
慘殺 thảm sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hại một cách độc ác.

▸ Từng từ:
戲殺 hí sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi giỡn mà giết người.

▸ Từng từ:
抹殺 mạt sát

mạt sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

xóa hết, dùng lời nói làm mất hết phẩm cách của người khác

▸ Từng từ:
掩殺 yểm sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh úp mà giết quân địch.

▸ Từng từ:
故殺 cố sát

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ cố ý giết người (về phương diện pháp luật). ◎ Như: "tuy nhiên tha biện xưng thị tự vệ, đãn kinh quá hiện tràng nghiên phán, pháp quan nhưng phán định tha phạm cố sát chi tội" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chủ ý giết người.

▸ Từng từ:
暗殺 ám sát

ám sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

ám sát, giết ngầm

Từ điển trích dẫn

1. Ngầm giết hại người, thừa lúc bất ngờ giết người. ◎ Như: "Mĩ quốc Cam-nãi-địch tổng thống bị nhân ám sát" tổng thống Mĩ Kennedy bị người ta ám sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngầm giết người khác, giết lén.

▸ Từng từ:
格殺 cách sát

Từ điển trích dẫn

1. Đánh chết. ◇ Ngụy Nguyên : "Dụ quan binh nhập lâm sưu bộ, nhi đột xuất cách sát, Mục Khắc Đăng Bố trúng mâu tử" , , (Thánh vũ kí , Quyển thất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh chết.

▸ Từng từ:
梵殺 phạn sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùa Phật. » Miền phạn sát hỡi xa chừng vòi vọi « ( Sãi vãi ).

▸ Từng từ:
殘殺 tàn sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hại cho hết.

▸ Từng từ:
殺人 sát nhân

sát nhân

phồn thể

Từ điển phổ thông

sát nhân, kẻ giết người, thủ phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết người. Td: Sát nhân giả tử ( kẻ giết người thì phải chết để đền tội ).

▸ Từng từ:
殺伐 sát phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh giết quân giặc — Ta còn hiểu là dùng cờ bạc để bóc lột lẫn nhau không thương xót.

▸ Từng từ:
殺傷 sát thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết người và làm hại tới thân thể người khác.

▸ Từng từ:
殺内 sát nội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt bỏ lòng dạ xấu xa bên trong.

▸ Từng từ:
殺夫 sát phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chồng — Kẻ giết người.

▸ Từng từ:
殺害 sát hại

sát hại

phồn thể

Từ điển phổ thông

sát hại, hại chết, ám sát

▸ Từng từ:
殺戮 sát lục

sát lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

giết chết rồi mổ phanh thây

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém giết. Giết chóc.

▸ Từng từ:
殺掠 sát lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết người cướp của.

▸ Từng từ:
殺敵 sát địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết giặc.

▸ Từng từ:
殺氣 sát khí

sát khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

sát khí, có ý giết người, chết chóc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ chém giết hiện ra bên ngoài. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quan quân truy sát đuổi dài, hằm hàm sát khí ngất trời ai đang «.

▸ Từng từ:
殺生 sát sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết những vật có sự sống.

▸ Từng từ:
殺蟲 sát trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết loài sinh vật cực nhỏ hại người. Giết vi trùng. Td: Sát trùng tễ ( thuốc sát trùng ).

▸ Từng từ:
殺身 sát thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự giết mình.

▸ Từng từ:
殺鼠 sát thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chuột. Td: Sát thử tễ ( thuốc diệt chuột ).

▸ Từng từ:
毒殺 độc sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng chất độc mà giết người. Đầu độc.

▸ Từng từ:
牲殺 sinh sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thịt súc vật.

▸ Từng từ:
生殺 sinh sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho sống và bắt chết. Chỉ cái quyền lớn, nắm giữ cả đến mạng sống của người khác: » Mặc lòng sinh sát bắt tha uy quyền « ( Hạnh thục ca ).

▸ Từng từ:
縊殺 ải sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết bằng cách thắt cổ cho chết.

▸ Từng từ:
羅殺 la sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, nói tắt của La-sát bà, chỉ một giống quỷ ăn thịt người.

▸ Từng từ:
自殺 tự sát

tự sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự sát

Từ điển trích dẫn

1. Tự mình giết chết mình.
2. ☆ Tương tự: "tự tận" , "tự tường" , "tự tài" .
3. ★ Tương phản: "mưu sát" , "tha sát" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình giết mình chết.

▸ Từng từ:
襲殺 tập sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lén rình giết người khác.

▸ Từng từ:
要殺 yêu sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón đường mà giết.

▸ Từng từ:
誅殺 tru sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tru lục .

▸ Từng từ:
誣殺 vu sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều kết tội để giết người khác.

▸ Từng từ:
誤殺 ngộ sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ ý, vô tình mà giết người.

▸ Từng từ:
謀殺 mưu sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp việc giết người.

▸ Từng từ:
追殺 truy sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo mà giết. ĐTTT: » Quan quân truy sát đuổi dài «.

▸ Từng từ:
陰殺 âm sát

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ám sát".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết lén. Cũng như Ám sát.

▸ Từng từ:
殺菌劑 sát khuẩn tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc giết vi trùng — Thuốc tiêu độc, ngăn ngừa làm độc.

▸ Từng từ:
殺風景 sát phong cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói đang vui mà mất vui vì một chuyện buồn, trái ý.

▸ Từng từ:
殺身成仁 sát thân thành nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hi sinh mạng sống của mình để làm được điều nhân nghĩa. » Heo đặng câu sát thân thành nhân « ( Lục súc tranh công ).

▸ Từng từ:
殺雞取卵 sát kê thủ noãn

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà lấy trứng. Tỉ dụ tham lợi nhỏ trước mắt mà làm hại tới lợi ích lâu dài. ◇ Diêu Tuyết Ngân : "Thỉnh hoàng thượng vật tái kiệt trạch nhi ngư, sát kê thủ noãn, vị tiểu dân lưu nhất tuyến sanh cơ" , , (Lí Tự Thành , Đệ nhị quyển đệ tam nhị chương).

▸ Từng từ: