ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
根 - căn
六根 lục căn
根器 căn khí
Từ điển trích dẫn
1. Khí chất tự nhiên của người.
2. Gia thế, xuất thân. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Đương nhật chỉ thuyết thị cá xướng đán đích hí tử, thùy tri tha thị giá dạng đích căn khí" 當日只說是個唱旦的戲子, 誰知他是這樣的根器 (Đệ ngũ hồi) Hôm đó chỉ nói là một người diễn tuồng đóng vai đàn bà ca hát, ai biết gia thế là như vậy.
3. Chỉ sinh thực khí đàn ông.
2. Gia thế, xuất thân. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Đương nhật chỉ thuyết thị cá xướng đán đích hí tử, thùy tri tha thị giá dạng đích căn khí" 當日只說是個唱旦的戲子, 誰知他是這樣的根器 (Đệ ngũ hồi) Hôm đó chỉ nói là một người diễn tuồng đóng vai đàn bà ca hát, ai biết gia thế là như vậy.
3. Chỉ sinh thực khí đàn ông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ cái tính chất có thể tu hành.
▸ Từng từ: 根 器
根基 căn cơ
Từ điển trích dẫn
1. Cơ sở. ◇ Lí Chí 李贄: "Hữu điền địa phương hữu căn cơ, khả dĩ vi ốc chủng điền" 有田地方有根基, 可以為屋種田 (Lục độ giải 六度解) Có ruộng đất mới có cơ sở, có thể làm nhà trồng trọt canh tác.
2. Duyên do.
3. Đức hạnh, phẩm hạnh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã phụ thân mỗi nhật vi lưỡng vị di nương thao tâm, yếu tầm lưỡng cá hựu hữu căn cơ, hựu phú quý, hựu thanh niên, hựu tiếu bì đích lưỡng vị di đa, hảo sính giá giá nhị vị di nương đích" 我父親每日為兩位姨娘操心, 要尋兩個又有根基, 又富貴, 又青年, 又俏皮的兩位姨爹, 好聘嫁這二位姨娘的 (Đệ lục thập tam hồi) Cha cháu ngày nào cũng nghĩ đến hai dì, muốn tìm được hai người vừa có đức hạnh, vừa giàu sang, vừa trẻ, vừa đẹp để giạm hỏi chỗ xứng đáng mà gả hai dì.
4. Phật giáo dụng ngữ: căn tính, đạo căn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá cá Tán Hoa bồ tát, căn cơ bất thiển, đạo hạnh phi thường" 這個散花菩薩, 根基不淺, 道行非常 (Đệ nhất bách nhất hồi) Vị bồ tát Tán Hoa đó, đạo căn sâu dày, đạo hạnh phi thường.
2. Duyên do.
3. Đức hạnh, phẩm hạnh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã phụ thân mỗi nhật vi lưỡng vị di nương thao tâm, yếu tầm lưỡng cá hựu hữu căn cơ, hựu phú quý, hựu thanh niên, hựu tiếu bì đích lưỡng vị di đa, hảo sính giá giá nhị vị di nương đích" 我父親每日為兩位姨娘操心, 要尋兩個又有根基, 又富貴, 又青年, 又俏皮的兩位姨爹, 好聘嫁這二位姨娘的 (Đệ lục thập tam hồi) Cha cháu ngày nào cũng nghĩ đến hai dì, muốn tìm được hai người vừa có đức hạnh, vừa giàu sang, vừa trẻ, vừa đẹp để giạm hỏi chỗ xứng đáng mà gả hai dì.
4. Phật giáo dụng ngữ: căn tính, đạo căn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá cá Tán Hoa bồ tát, căn cơ bất thiển, đạo hạnh phi thường" 這個散花菩薩, 根基不淺, 道行非常 (Đệ nhất bách nhất hồi) Vị bồ tát Tán Hoa đó, đạo căn sâu dày, đạo hạnh phi thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây và nền nhà, chỉ cái cơ sở chính yếu để nương tựa.
▸ Từng từ: 根 基
根性 căn tính
Từ điển trích dẫn
1. Bản tính, bản chất. ◎ Như: "tha căn tính thiện lương" 他根性善良.
2. Phật giáo dụng ngữ: Tính con người có lực tạo nên nghiệp ác hoặc thiện. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Chúng sanh nhân duyên, căn tính, phúc lực, các các bất đồng" 眾生因緣, 根性, 福力, 各各不同 (Diệu pháp liên hoa kinh tứ thập nhị vấn 妙法蓮華經四十二問).
2. Phật giáo dụng ngữ: Tính con người có lực tạo nên nghiệp ác hoặc thiện. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Chúng sanh nhân duyên, căn tính, phúc lực, các các bất đồng" 眾生因緣, 根性, 福力, 各各不同 (Diệu pháp liên hoa kinh tứ thập nhị vấn 妙法蓮華經四十二問).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tính có thể sinh nghiệp thiện ác, tức tính người, nhân tính. Tiếng nhà Phật.
▸ Từng từ: 根 性
根據 căn cứ
Từ điển phổ thông
1. căn cứ vào, dựa vào, dựa trên
2. căn cứ, cơ sở
2. căn cứ, cơ sở
Từ điển trích dẫn
1. Dựa vào. ◇ Hán Thư 漢書: "Căn cứ ư triều đình" 根據於朝廷 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Dựa vào triều đình.
2. Chỗ dựa. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Giá bàn một căn cứ đích thoại, tựu phiến tam tuế hài tử dã bất khẳng tín, như hà hống đắc ngã quá" 這般沒根據的話, 就騙三歲孩子也不肯信, 如何哄得我過 (Độc cô sanh quy đồ náo mộng 獨孤生歸途鬧夢) Chuyện này không có căn cứ gì cả, chỉ để xí gạt con nít ba tuổi không đáng tin, sao mà lừa dối ta được.
3. Dựa theo, y cứ.
4. Căn cơ, cơ sở.
5. Nguồn gốc, căn nguyên.
2. Chỗ dựa. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Giá bàn một căn cứ đích thoại, tựu phiến tam tuế hài tử dã bất khẳng tín, như hà hống đắc ngã quá" 這般沒根據的話, 就騙三歲孩子也不肯信, 如何哄得我過 (Độc cô sanh quy đồ náo mộng 獨孤生歸途鬧夢) Chuyện này không có căn cứ gì cả, chỉ để xí gạt con nít ba tuổi không đáng tin, sao mà lừa dối ta được.
3. Dựa theo, y cứ.
4. Căn cơ, cơ sở.
5. Nguồn gốc, căn nguyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi giữ lấy mà làm gốc rễ, chỉ cái cơ sở để nương tựa — Nương tựa vào nắm lấy làm bằng.
▸ Từng từ: 根 據
根本 căn bản
Từ điển phổ thông
căn bản, cơ bản
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc rễ — Sự vật — Ngày nay có nghĩa là vốn sẵn.
Từ điển trích dẫn
1. Gốc rễ (thực vật). ◇ Tề Kỉ 齊己: "Căn bổn tự mai côi" 根本似玫瑰 (Tường vi 薔薇) Gốc rễ từ cây hoa hồng.
2. Bổn nguyên, cơ sở. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô lũy thứ đinh ninh cáo giới: Nhai Đình thị ngô căn bổn. Nhữ dĩ toàn gia chi mệnh, lĩnh thử trọng nhậm" 吾累次丁寧告戒: 街亭是吾根本. 汝以全家之命, 領此重任 (Đệ cửu thập lục hồi) Ta nhiều lần căn dặn ngươi rằng Nhai Đình là cơ sở của ta. Ngươi lấy cả gia đình cam đoan việc ấy, nhận lấy trách nhiệm nặng nề.
3. Cốt yếu, trọng yếu.
4. Tiền vốn. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Nhược hữu nhất lưỡng nhị lưỡng doanh dư, tiện dã lưu trước ta tố cá căn bổn" 若有一兩二兩贏餘, 便也留著些做個根本 (Quyển nhị thập bát) Nếu có kiếm dư ra một hai lạng bạc, thì giữ lại chút ít làm tiền vốn.
2. Bổn nguyên, cơ sở. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô lũy thứ đinh ninh cáo giới: Nhai Đình thị ngô căn bổn. Nhữ dĩ toàn gia chi mệnh, lĩnh thử trọng nhậm" 吾累次丁寧告戒: 街亭是吾根本. 汝以全家之命, 領此重任 (Đệ cửu thập lục hồi) Ta nhiều lần căn dặn ngươi rằng Nhai Đình là cơ sở của ta. Ngươi lấy cả gia đình cam đoan việc ấy, nhận lấy trách nhiệm nặng nề.
3. Cốt yếu, trọng yếu.
4. Tiền vốn. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Nhược hữu nhất lưỡng nhị lưỡng doanh dư, tiện dã lưu trước ta tố cá căn bổn" 若有一兩二兩贏餘, 便也留著些做個根本 (Quyển nhị thập bát) Nếu có kiếm dư ra một hai lạng bạc, thì giữ lại chút ít làm tiền vốn.
▸ Từng từ: 根 本
根柢 căn để
Từ điển trích dẫn
1. Gốc rễ cây cỏ. ◇ Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: "Thần văn quốc gia chi hữu bách tính, như thảo mộc chi hữu căn để" 臣聞國家之有百姓, 如草木之有根柢 (Lương sử 梁史, Quyển thượng) Thần nghe nói quốc gia có dân trăm họ, như cây cỏ có gốc rễ.
2. Cơ sở. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nguyên lai giá vị Diêu lão tiên sanh, học vấn cực hữu căn để, cổ văn công phu vưu thâm" 原來這位姚老先生, 學問極有根柢, 古文工夫尤深 (Đệ nhất hồi) Nguyên là vị Diêu lão tiên sanh này, học vấn rất có cơ sở, trình độ cổ văn thật sâu rộng.
2. Cơ sở. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nguyên lai giá vị Diêu lão tiên sanh, học vấn cực hữu căn để, cổ văn công phu vưu thâm" 原來這位姚老先生, 學問極有根柢, 古文工夫尤深 (Đệ nhất hồi) Nguyên là vị Diêu lão tiên sanh này, học vấn rất có cơ sở, trình độ cổ văn thật sâu rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc rễ, cơ sở.
▸ Từng từ: 根 柢
根源 căn nguyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
căn nguyên, nguồn gốc
Từ điển trích dẫn
1. Rễ cây và nguồn nước. Chỉ nguồn gốc hoặc bổn sơ của sự vật.
2. Căn bổn của sự vật, cơ sở, căn cơ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Đệ tử cận lai pháp tính phả thông, căn nguyên diệc tiệm kiên cố hĩ" 弟子近來法性頗通, 根源亦漸堅固矣 (Đệ nhị hồi) Đệ tử gần đây đã khá thông pháp tính, căn cơ cũng dần dần vững chắc.
3. Tìm tòi, tìm hỏi.
4. Duyên do, căn do, đầu đuôi sự tình. § Cũng viết là "căn nguyên" 根原. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Phu nhân thính ngã thuyết căn nguyên" 夫人聽我說根源 (Đệ tam thập cửu hồi) Xin phu nhân nghe tôi nói duyên do.
2. Căn bổn của sự vật, cơ sở, căn cơ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Đệ tử cận lai pháp tính phả thông, căn nguyên diệc tiệm kiên cố hĩ" 弟子近來法性頗通, 根源亦漸堅固矣 (Đệ nhị hồi) Đệ tử gần đây đã khá thông pháp tính, căn cơ cũng dần dần vững chắc.
3. Tìm tòi, tìm hỏi.
4. Duyên do, căn do, đầu đuôi sự tình. § Cũng viết là "căn nguyên" 根原. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Phu nhân thính ngã thuyết căn nguyên" 夫人聽我說根源 (Đệ tam thập cửu hồi) Xin phu nhân nghe tôi nói duyên do.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây và nguồn nước, chỉ gốc rễ cội nguồn.
▸ Từng từ: 根 源
根莖 căn hành
Từ điển trích dẫn
1. Rễ và rò cây. ◇ Vương Sung 王充: "Căn hành chúng đa, tắc hoa diệp phồn mậu" 根莖眾多, 則華葉繁茂 (Luận hành 論衡, Siêu kì 超奇) Rễ và rò cây nhiều, thì hoa lá tươi tốt.
2. Bổn nguyên, cơ sở. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Huống ư thần tiên chi đạo, chỉ ý thâm viễn, cầu kì căn hành, lương vị dị dã" 況於神仙之道, 旨意深遠, 求其根莖, 良未易也 (Nội thiên 內篇, Đối tục 對俗) Huống hồ đạo thần tiên, ý chỉ sâu xa, muốn tìm bổn nguyên của nó, thật chưa phải là dễ.
2. Bổn nguyên, cơ sở. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Huống ư thần tiên chi đạo, chỉ ý thâm viễn, cầu kì căn hành, lương vị dị dã" 況於神仙之道, 旨意深遠, 求其根莖, 良未易也 (Nội thiên 內篇, Đối tục 對俗) Huống hồ đạo thần tiên, ý chỉ sâu xa, muốn tìm bổn nguyên của nó, thật chưa phải là dễ.
▸ Từng từ: 根 莖
病根 bệnh căn
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên do của bệnh. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Quân bệnh căn thâm, ưng đương phẫu phá phúc" 君病根深, 應當剖破腹 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Căn nguyên bệnh của ông sâu kín, cần phải mổ bụng (ra xem).
2. Nguyên nhân dẫn đến tai họa hoặc gây ra thất bại.
2. Nguyên nhân dẫn đến tai họa hoặc gây ra thất bại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc bệnh, nguyên do đau ốm.
▸ Từng từ: 病 根