書 - thư
休書 hưu thư

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ tờ giấy li dị với vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy thôi vợ.

▸ Từng từ:
來書 lai thư

Từ điển trích dẫn

1. Thư nhận được hoặc gửi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư gởi tới, vừa nhận được.

▸ Từng từ:
偽書 ngụy thư

Từ điển trích dẫn

1. Sách mạo danh người xưa viết ra, không phải thật của tiền nhân truyền lại. ◇ Vương Sung : "Tục truyền tế hoặc, ngụy thư phóng lưu" , (Luận hành , Đối tác ).
2. Ngụy tạo văn thư. ◇ Sử Kí : "Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư" , (Hóa thực truyện ) Quan quân múa văn loạn pháp, khắc chương mạo sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách sai lầm, vô giá trị — Loại giả mạo, không phải thật do đời xưa truyền lại.

▸ Từng từ:
六書 lục thư

Từ điển trích dẫn

1. Sáu phương pháp chế ra chữ Hán để viết, gồm: "tượng hình, chỉ sự, hội ý, hình thanh, chuyển chú, giả tá" , , , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu cách chế ra chữ Hán để viết, gồm Tượng hình, Tượng thanh, Chỉ sự, Hội ý, Chuyển chú và Giả tá.

▸ Từng từ:
兵書 binh thư

binh thư

phồn thể

Từ điển phổ thông

binh thư, sách binh pháp

Từ điển trích dẫn

1. Sách giảng dạy về binh pháp. ☆ Tương tự: "binh pháp" , "chiến thuật" , "vũ kinh" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tháo tâm trung uất muộn, nhàn khán binh thư" , (Đệ lục thập nhất hồi) (Tào) Tháo trong lòng buồn bực, giở quyển binh thư ra xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách dạy cách dùng binh.

▸ Từng từ:
分書 phân thư

Từ điển trích dẫn

1. Chứng thư con cháu chia gia sản.
2. Một thể văn, tên một loại bút pháp. § Còn gọi là "bát phân thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tời giấy quy định việc chia của cải.

▸ Từng từ:
券書 khoán thư

Từ điển trích dẫn

1. Tờ giao ước, văn thư. ◇ Sử Kí : "Mạnh Thường Quân văn Phùng Hoan thiêu khoán thư, nộ nhi sử sử triệu Hoan" , 使使 (Mạnh Thường Quân truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ làm bằng.

▸ Từng từ:
叢書 tùng thư

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tùng san" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tùng san .

▸ Từng từ:
唸書 niệm thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách — Chỉ việc đi học, học hành.

▸ Từng từ:
囑書 chúc thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi lời dặn dò của người sắp chết.

▸ Từng từ:
四書 tứ thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn bộ sách căn bản của Nho giáo, gồm Đại học, Trung dung, Luận ngữ, Mạnh tử.

▸ Từng từ:
圖書 đồ thư

Từ điển trích dẫn

1. Sách vở tài liệu, địa đồ thư tịch.
2. Gọi tắt của "hà đồ lạc thư" .
3. Một loại sách về sấm kí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở tài liệu.

▸ Từng từ:
妖書 yêu thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách mê hoặc hại người.

▸ Từng từ:
婚書 hôn thư

Từ điển trích dẫn

1. Giấy chứng nhận hai người là vợ chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hựu sử nhân tương Trương Hoa phụ tử khiếu lai, bức lặc trứ dữ Vưu lão nương tả thối hôn thư" 使, 退 (Đệ lục thập tứ hồi) Lại sai người gọi cha con Trương Hoa đến, bắt nó viết tờ thoái hôn đưa cho bà già họ Vưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chứng nhận hai người là vợ chồng.

▸ Từng từ:
家書 gia thư

Từ điển trích dẫn

1. Thư nhà. ◇ Đỗ Phủ : "Phong hỏa liên tam nguyệt, Gia thư để vạn kim" , (Xuân vọng ) Khói lửa liên miên ba tháng, Thư nhà đáng giá muôn lạng vàng. ☆ Tương tự: "gia tín" , "hương tín" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Gia tín .

▸ Từng từ:
密書 mật thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ kín — Lá thư riêng, nói về chuyện kín.

▸ Từng từ:
寶書 bảo thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách quý.

▸ Từng từ:
尚書 thượng thư

thượng thư

phồn thể

Từ điển phổ thông

quan thượng thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu một bộ trong triều, tương đương với Tổng trưởng, Bộ trưởng ngày nay.

▸ Từng từ:
帛書 bạch thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách quý, viết hoặc in trên lụa trắng.

▸ Từng từ:
情書 tình thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thơ yêu đương gửi cho người mình yêu.

▸ Từng từ:
戰書 chiến thư

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư tuyên chiến. ★ Tương phản: "hòa ước" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi" , (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư gửi cho bên địch hẹn đánh nhau.

▸ Từng từ:
抗書 kháng thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư bày tỏ sự chống đối.

▸ Từng từ:
捷書 tiệp thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ báo tin thắng trận.

▸ Từng từ:
揹書 bội thư

bội thư

phồn thể

Từ điển phổ thông

đọc thuộc bài học

▸ Từng từ:
攻書 công thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm chú việc sách vở.

▸ Từng từ:
敕書 sắc thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi lời vua khuyên dụ bề tôi hoặc thần dân.

▸ Từng từ:
文書 văn thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ công việc.

▸ Từng từ:
曆書 lịch thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách ghi sẵn năm tháng ngày giờ.

▸ Từng từ:
曬書 sái thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi sách ra nắng cho khỏi ẩm mốc — Cũng chỉ dáng điệu nằm vườn lười biếng. Sách Thế thuyết chép rằng, ngày 7 tháng 7 âm lịch, Quách Long nằm phơi bụng dưới nắng, có người hỏi thì họ Quách đáp rằng: » Ta phơi sách « ( ý nói sách vở chứa hết trong bụng, phơi bụng tức phơi sách ).

▸ Từng từ:
書信 thư tín

thư tín

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư tín, thư từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư từ trao đổi tin tức.

▸ Từng từ:
書傭 thư dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người viết thuê.

▸ Từng từ:
書函 thư hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao thơ. Phong bì thơ.

▸ Từng từ:
書劍 thư kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách và gươm, hai vật của kẻ nam nhi văn võ song toàn. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Để ta đeo vòng thư kiếm, quyết xoay bạch ốc lại lâu đài «.

▸ Từng từ:
書卷 thư quyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách.

▸ Từng từ:
書吏 thư lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức cấp dưới lo việc giấy tờ tại công sở.

▸ Từng từ:
書封 thư phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói thư. Lá thư. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Thấy nhàn luống tưởng thư phong «.

▸ Từng từ:
書局 thư cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà bán sách, in sách.

▸ Từng từ:
書店 thư điếm

thư điếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

quầy bán sách, hiệu sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm bán sách.

▸ Từng từ:
書庫 thư khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa sách.

▸ Từng từ:
書房 thư phòng

thư phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phòng đọc sách, phòng học, phòng làm việc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng học. Buồng đọc sách. Đoạn trường tân thanh : » Có khi vắng vẻ thư phòng «.

▸ Từng từ:
書架 thư giá

thư giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá sách, kệ sách

▸ Từng từ:
書桌 thư trác

thư trác

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bàn viết, bàn làm việc

▸ Từng từ:
書法 thư pháp

thư pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư pháp, nghệ thuật viết chữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép viết chữ.

▸ Từng từ:
書生 thư sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi học. Kẻ học trò. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » … Đừng thấy người bạch diện thư sinh «.

▸ Từng từ:
書社 thư xã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm sách — Tổ chức quy tụ những người đọc sách và viết sách.

▸ Từng từ:
書窻 thư song

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ của buồng học, của phòng đọc sách. Chỉ buồng học, phòng đọc sách. Đoạn trường tân thanh : » Chàng Kim từ lại thư song «.

▸ Từng từ:
書童 thư đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ hầu hạ quét dọn phòng đọc sách.

▸ Từng từ:
書筒 thư đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống đựng sách thời xưa — Cái bao thơ. Truyện Hoa Tiên : » Phẩm đề biếng giở thư đồng «.

▸ Từng từ:
書籍 thư tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở tài liệu.

▸ Từng từ:
書舘 thư quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà in sách. Tiệm bán sách.

▸ Từng từ:
書蠧 thư đố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt sách, chỉ người đọc sách nhiều mà không nắm được ý nghĩa để ứng dụng ngoài đời.

▸ Từng từ:
書記 thư kí

thư kí

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc viết lách ghi chép.

thư ký

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư ký, người coi việc sổ sách

▸ Từng từ:
書軒 thư hiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ hàng ba dùng làm nơi đọc sách. Phòng học. Phòng đọc sách. Đoạn trường tân thanh : » Sánh vai về chốn thư hiên «.

▸ Từng từ:
書院 thư viện

Từ điển trích dẫn

1. Phòng sách, nhà dạy học (ở nhà riêng ngày xưa). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thần khởi, phục chí thư viện trung, tương chiếu tái tam quan khán, vô kế khả thi" , , , (Đệ nhị thập hồi) Sáng thức dậy, (Đổng Thừa) lại đến thư phòng xem lại tờ chiếu hai ba lần, chưa nghĩ được mưu kế gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa sách.

▸ Từng từ:
書面 thư diện

thư diện

phồn thể

Từ điển phổ thông

bằng chữ, trên giấy tờ, bằng giấy tờ

▸ Từng từ:
書香 thư hương

Từ điển trích dẫn

1. Truyền thống, phong cách có học vấn. § Thường nói về gia thế, dòng dõi. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tảo dưỡng xuất nhất cá nhi tử lai khiếu tha độc thư, tiếp tiến sĩ đích thư hương" , (Đệ thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm của sách vở. Chỉ tiếng tăm về học vấn. Chỉ gia đình nổi tiếng về học vấn. Đoạn trường tân thanh : » Nghĩ rằng cũng mạch thư hương «.

▸ Từng từ:
書齋 thư trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng học. Phòng đọc sách. Đoạn trường tân thanh : » Thong dong nối gót thư trai cùng về «.

▸ Từng từ:
案書 án thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc bàn cao để sách, để đọc sách. Thầy đồ dạy học của Trần Tế Xương có câu: » Đất lề quê thói, chỗ ngồi cùng án thư bàn độc, ngoài hiên cũng cánh xếp mành mành «.

▸ Từng từ:
楷書 khải thư

Từ điển trích dẫn

1. Một thể của chữ Hán. Do "lệ thư" diễn biến mà thành, chữ viết ngay ngắn rõ ràng. § Còn gọi là "chân thư" , "chánh thư" .
2. Chỉ quan lại biên chép văn tự.

▸ Từng từ:
淫書 dâm thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách khêu gợi lòng ham muốn xác thịt.

▸ Từng từ:
焚書 phần thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt sách vở. Chỉ tội ác của Tần Thủy Hoàng thời xưa, đó là tội ác Phần thư khanh nho ( đốt sách, chôn học trò ).

▸ Từng từ:
琴書 cầm thư

Từ điển trích dẫn

1. Đàn và sách. ◇ Đào Uyên Minh : "Duyệt thân thích chi tình thoại, lạc cầm thư dĩ tiêu ưu" , (Quy khứ lai từ ) Vui vẻ nghe chuyện trò tình thật của người thân thích, vui với cây đàn và cuốn sách để khuây lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đàn và cuốn sách. Chỉ người học trò, kẻ sĩ. Nguyễn Công Trứ khi đi thi có vế câu đối rằng: » Trời đất nhé, gắng một phen này nữa, xếp cung kiếm cầm thư vào một gánh, làm cho nổi tiếng trượng phu kềnh «.

▸ Từng từ:
祕書 bí thư

bí thư

phồn thể

Từ điển phổ thông

quan giữ các giấy tờ bí mật

Từ điển trích dẫn

1. Văn kiện thư tịch cơ yếu bí mật: chỉ các sách tàng trữ trong cung cấm.
2. Văn kiện thư tịch cơ yếu bí mật: chỉ các sách thuộc loại sấm vĩ đồ lục. § Xem thêm: "vĩ thư" .
3. Văn kiện thư tịch cơ yếu bí mật: chỉ các sách vở văn thư cơ yếu của triều đình.
4. Tên chức quan ngày xưa, còn gọi là quan chưởng quản đồ thư.
5. Thư kí. § Chức vụ lo liệu về văn thư giấy tờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ giữ kín — Người coi giư õgiấy tờ kín.

▸ Từng từ:
禁書 cấm thư

Từ điển trích dẫn

1. Sách không được phép lưu hành hay tàng trữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách không được phép lưu hành.

▸ Từng từ:
箭書 tiễn thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư buộc vào mũi tên mà bắn đi.

▸ Từng từ:
簿書 bạ thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép sự việc — Chỉ chung giấy tờ về sự việc gì.

Từ điển trích dẫn

1. Sổ sách ghi chép tài vật xuất nạp. ◇ Tô Thức : "Phương tương khu khu ư bộ thư mễ diêm chi gian, Lục lục ư trần ai chủy sở chi địa" 簿, (Tạ thu phú thí quan khải ).
2. Sổ sách văn thư ở sở quan. ◇ Lí Thân : "Hưu án bộ thư trừng hiệt lại, Vị tề phong tục muội lương thần" 簿, (Túc Việt Châu Thiên Vương tự 宿).

▸ Từng từ: 簿
緯書 vĩ thư

Từ điển trích dẫn

1. Sách mượn nghĩa kinh để luận về phù phép điềm ứng, gồm có "thất vĩ" bảy bộ: "Dịch vĩ" , "Thư vĩ" , "Thi vĩ" , "Lễ vĩ" , "Nhạc vĩ" , "Xuân thu vĩ" , "Hiếu Kinh vĩ" . Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là "đồ vĩ" hay "sấm vĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách mượn lời của kinh điển nói về phù phép bói toán.

▸ Từng từ:
覺書 giác thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thơ nói rõ về việc gì để người khác biết.

▸ Từng từ:
詔書 chiếu thư

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư của vua thông báo cho bầy tôi, cho dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chép lời vua nóivới thần dân về việc gì.

▸ Từng từ:
詩書 thi thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh Thi và kinh Thư, hai bộ trong Ngũ kinh của Trung Hoa — Chỉ gia đình học hành giỏi.

▸ Từng từ:
謗書 báng thư

Từ điển trích dẫn

1. Thư hủy báng công kích người khác.
2. Chỉ "Sử Kí" của Tư Mã Thiên.
3. Phiếm chỉ sử truyện, tiểu thuyết... với nội dung chỉ trách hoặc hủy báng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư nói điều xấu của người khác — Một tên chỉ bộ sử kí của Tư Mã Thiên đời Hán, vì bộ sử này ghi chép luôn cả những điều xấu của triều đình nhà Hán.

▸ Từng từ:
證書 chứng thư

Từ điển trích dẫn

1. Tờ giấy làm bằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm bằng.

▸ Từng từ:
讀書 độc thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách — Chỉ việc học hành.

▸ Từng từ:
赦書 xá thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy tha tội của quan, của triều đình. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Khi ngày mong bức xá thư, Khi đêm than bóng khi trưa hỏi lòng «.

▸ Từng từ:
軍書 quân thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ trong binh đội — Thư từ liên lạc với binh đội.

▸ Từng từ:
逸書 dật thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở thất lạc lâu ngày.

▸ Từng từ:
遺書 di thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở đời trước đã mất mát — Chỉ chung sách vở đời trước còn sót lại.

▸ Từng từ:
隸書 lệ thư

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thể chữ Hán, tức chữ triện giản hóa, sáng tạo từ đời Tần, thông hành đời Hán, Ngụy. § Còn gọi là: "cổ lệ" , "Tần lệ" . § "Tần Trình Mạc" đặt ra. Từ nhà Hán về sau, các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ "lệ".
2. Tên khác của "khải thư" chữ chân. § Cũng gọi là "kim lệ" .

▸ Từng từ:
飛書 phi thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thơ rơi, không biết từ đâu gửi đến.

▸ Từng từ:
圖書舘 đồ thư quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư viện. Viết tắt là .

▸ Từng từ:
圖書館 đồ thư quán

Từ điển phổ thông

thư viện sách

Từ điển trích dẫn

1. Cơ cấu tổ chức sưu tập, bảo tồn thư tịch, tư liệu... để cho công chúng tham khảo gọi là "đồ thư quán" .

▸ Từng từ:
旁行書 bàng hành thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chữ nước ngoài.

▸ Từng từ:
萬言書 vạn ngôn thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thơ muôn lời nói, tên một tác phẩm viết bằng chữ Hán của Lê Cảnh Tuân, danh sĩ đời Trần, nội dung kể rõ việc quan quân nhà Minh phản bội lời hứa diệt Hồ phù Trần.

▸ Từng từ:
藏書院 tàng thư viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa sách.

▸ Từng từ:
兵書要略 binh thư yếu lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách, tóm tắt cách đánh trận do Trần Quốc Tuấn soạn, để huấn luyện quân sĩ đánh giặc Mông Cổ. Xem tiểu truyện của tác giả ở vần Tuấn.

▸ Từng từ:
四說書約 tứ thư thuyết ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Chu Văn An, danh nho đời Trần.

▸ Từng từ:
映月讀書 ánh nguyệt độc thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách dưới sự chiếu sáng của mặt trăng. Chỉ sự hiếu học. Lục Điền đời Tống, nhà nghèo không có tiền mua dầu đốt đèn, đã phải đọc sách dưới trăng.

▸ Từng từ:
映雪讀書 ánh tuyết độc thư

Từ điển trích dẫn

1. "Tôn Khang" người đời Tần, hiếu học, nhà nghèo đêm không có đèn phải nhờ ánh tuyết để đọc sách. Sau "ánh tuyết độc thư" chỉ khắc khổ chăm học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách dưới sự phản chiếu của tuyết. Tôn Khang đời Tấn nhà nghèo, tối đến không tiền mua dầu đốt đèn, phải kê sách gần đám tuyết trước nhà, nhờ sự phản chiếu ánh sáng của tuyết mà đọc sách.

▸ Từng từ:
書香世家 thư hương thế gia

Từ điển trích dẫn

1. Dòng dõi có học vấn. § Cũng như "thư hương môn đệ" .

▸ Từng từ:
枕經藉書 chẩm kinh tạ thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối vào sách, dựa vào tập. Chỉ sự mê mải học hành hoặc say mê sách vở.

▸ Từng từ:
河圖洛書 hà đồ lạc thư

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền vua Phục Hi trông thấy ở sông Hoàng Hà có con long mã xuất hiện, lưng có nét vẽ. Phục Hi dựa theo đó tạo ra bát quái, gọi là "hà đồ" .
2. Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ , có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc, trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau, vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là "cửu chủng đại pháp" tức là chín phép trị vì thiên hạ.
3. Người đời sau coi "hà đồ lạc thư" là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời.

▸ Từng từ:
焚書坑儒 phần thư khanh nho

Từ điển trích dẫn

1. Tần Thủy Hoàng ra lệnh đốt sách, chôn sống nho sinh.

▸ Từng từ:
琴棋書畫 cầm kì thư họa

Từ điển trích dẫn

1. Đánh đàn, chơi cờ, viết chữ, vẽ tranh. Phiếm chỉ các thú văn nghệ phong nhã. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "(Văn Quân) thông tuệ quá nhân, tư thái xuất chúng, cầm kì thư họa, vô sở bất thông" (), 姿, , (Du trọng cử đề thi ngộ thượng hoàng ).

▸ Từng từ:
白面書生 bạch diện thư sanh

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người chỉ biết đọc sách, kiến thức nông cạn, thiếu lịch duyệt. Phiếm chỉ người đi học. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhược Tôn Càn, Mi Trúc bối, nãi bạch diện thư sanh, phi kinh luân tế thế chi tài" , , , (Đệ tam thập ngũ hồi) Còn như bọn Tôn Càn, Mi Trúc là hạng bạch diện thư sinh, không có tài kinh luân tế thế gì cả.

▸ Từng từ:
百科全書 bách khoa toàn thư

Từ điển phổ thông

bách khoa toàn thư

Từ điển trích dẫn

1. Bộ từ điển tóm lược các kiến thức về khoa học, kĩ thuật, văn chương, nghệ thuật.

▸ Từng từ:
罄竹難書 khánh trúc nan thư

Từ điển trích dẫn

1. Lấy hết cả rừng tre (làm thẻ sách) cũng khó viết ra cho đủ. ◇ Cựu Đường Thư : "Khánh nam san chi trúc, thư tội vị cùng. Quyết đông hải chi ba, lưu ác nan tận" , . , (Lí Mật truyện ) Hết cả tre núi nam, viết tội chẳng cùng. Khơi sóng biển đông, khó trôi hết ác. Ý nói tội ác quá nhiều, không thể viết cho hết.

▸ Từng từ:
羣書考辦 quần thư khảo biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách khảo cứu viết bằng chữ Hán văn của Lê Quý Đôn, học giả đời Lê, nội dung bàn xét về các sách vở, bài tựa của các tác giả đề năm 1757, cùng với một học giả Trung Hoa là Chu Bội Liên và Hồng Khải Hi, sứ thần Cao li đề năm 1761.

▸ Từng từ:
舊約全書 cựu ước toàn thư

Từ điển trích dẫn

1. Kinh điển của đạo Do Thái trước đời Gia Tô xuất sinh (tiếng Pháp: Ancien Testament). § Gọi tắt là "cựu ước" .

▸ Từng từ:
大越史記全書 đại việt sử kí toàn thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do Ngô Sĩ Liên phụng mệnh vua Lê Thánh Tông, soạn xong năm 1479, gồm 15 quyển. Phần Ngoại kỉ có 5 quyển, chép từ họ Hồng Bàng tới hết Nội thuộc ( 938 ), phần Bản kỉ gồm 10 quyển, chép từ đời Ngô Quyền 938 tới khi Lê Thái Tổ lên ngôi 1428. Xem tiểu sử soạn giả ở vần Liên.

▸ Từng từ: