ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
拱 - củng
拱把 củng bả
Từ điển trích dẫn
1. "Củng" 拱 nghĩa chắp hai tay, "bả" 把 nghĩa là cầm một tay. "Củng bả" 拱把 ý nói to bằng hai tay ôm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hựu cố điện đông ngung, tu trúc củng bả, hạ hữu cự trì, dã ngẫu dĩ hoa" 又顧殿東隅, 修竹拱把, 下有巨池, 野藕已花 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Quay nhìn qua góc đông điện, có tre dài thân to bằng hai tay ôm, bên dưới có cái ao lớn, sen dại đã nở hoa.
2. Cũng chỉ yếu ớt, còn non nớt.
2. Cũng chỉ yếu ớt, còn non nớt.
▸ Từng từ: 拱 把
拱辰 củng thần
Từ điển trích dẫn
1. Các ngôi sao đều hướng về ngôi Bắc Đẩu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vi chính dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở nhi chúng tinh củng chi" 為政以德, 譬如北辰, 居其所而眾星拱之 (Vi chính 為政) Làm chính trị mà dùng đức, thì như sao Bắc Đẩu ở một nơi mà các ngôi sao khác hướng về cả.
2. Tỉ dụ bốn phương quy phục bậc vua có đức độ. § Cũng nói "củng bắc" 拱北, "củng cực" 拱極.
2. Tỉ dụ bốn phương quy phục bậc vua có đức độ. § Cũng nói "củng bắc" 拱北, "củng cực" 拱極.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng về.
▸ Từng từ: 拱 辰
高拱 cao củng
Từ điển trích dẫn
1. Khoanh tay ngồi trên cao. Ý nói an tọa không phải làm gì cả. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hạo đãng cung môn bạch nhật khai, Quân vương cao củng thí quần tài" 浩蕩宮門白日開, 君王高拱試群材 (Lí Chương hạ đệ 李璋下第).
2. Nổi cao lên. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Chánh điện chi hậu, tằng đài cao củng, thượng kiến Pháp Vân các" 正殿之後, 層臺高拱, 上建法雲閣 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記, Điền du nhật kí thất 滇游日記七).
2. Nổi cao lên. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Chánh điện chi hậu, tằng đài cao củng, thượng kiến Pháp Vân các" 正殿之後, 層臺高拱, 上建法雲閣 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記, Điền du nhật kí thất 滇游日記七).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khoanh tay mà ngồi trên cao, ý nói không phải làm gì, mọi việc đã có người khác.
▸ Từng từ: 高 拱