徵 - chủy, trủy, trưng, trừng
免徵 miễn trưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không bắt phải đem nạp nữa.

▸ Từng từ:
徵兆 trưng triệu

trưng triệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

điềm báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái điềm báo trước.

▸ Từng từ:
徵兵 trưng binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi đi lính.

▸ Từng từ:
徵墾 trưng khẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ra nhận đất đai để mở mang trồng trọt.

▸ Từng từ:
徵收 trưng thu

trưng thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trưng thu, thu lại, thu về

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu góp.

▸ Từng từ:
徵求 trưng cầu

trưng cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trưng cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời gọi để tìm hỏi.

▸ Từng từ:
徵用 trưng dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tới để dùng. Lấy mà dùng.

▸ Từng từ:
徵稅 trưng thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thuế.

▸ Từng từ:
徵象 trưng tượng

Từ điển trích dẫn

1. Nghiệm chứng. ◇ Bào Chiếu : "Thần văn thiện đàm thiên giả, tất trưng tượng ư nhân" , (Hà thanh tụng , Tự ).
2. Dấu hiệu, tích tượng. ◎ Như: "quốc dân phấn phát hữu vi, sung mãn triêu khí, giá tựu thị quốc lực cường đại đích trưng tượng" , 滿, .

▸ Từng từ:
徵趙 trưng triệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà Trưng và bà Triệu, hai vị anh hùng của nước ta.

▸ Từng từ:
徵集 trưng tập

Từ điển trích dẫn

1. Triệu tập. ◇ Hậu Hán Thư : "Trưng tập danh nho, đại định kì chế" , (Vi Bưu truyện ).
2. Trưng cầu thu tập. ◇ Lỗ Tấn : "Mỗi nguyệt hoặc mỗi quý, trưng tập tác phẩm, tinh tuyển chi hậu, xuất nhất kì san" , , (Thư tín tập , Trí tào bạch ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tới nhóm họp lại.

▸ Từng từ:
徵驗 trưng nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đã thử lại thấy đúng với sự thật — Cái điềm báo trước đúng với sự thật.

▸ Từng từ:
特徵 đặc trưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điểm riêng biệt bề ngoài.

▸ Từng từ:
耕徵 canh trưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày ruộng và nộp thuế. Chỉ sinh hoạt cần cù yên phận của nông dân thời trước.

▸ Từng từ:
表徵 biểu trưng

Từ điển trích dẫn

1. Bày tỏ, biểu minh. ◇ Văn tâm điêu long : "Biểu trưng thịnh suy, ân giám hưng phế" , (Sử truyện ).
2. Dấu hiệu, hình tượng lộ rõ ra bên ngoài. ◇ Diệp Thánh Đào : "Nùng nùng đích lưỡng đạo mi mao sảo sảo túc khẩn, giá thị tha quán ư đa tưởng đích biểu trưng" , (Nghê hoán chi , Nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiện rõ ra ngoài và đáng tin.

▸ Từng từ:
象徵 tượng trưng

tượng trưng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tượng trưng, đại diện cho

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sự vật cụ thể biểu thị một ý nghĩa đặc thù nào đó.
2. Dùng bộ phận của sự vật để đại biểu cho toàn thể. ◇ Lỗ Tấn : "Chánh như Trung Quốc hí thượng dụng tứ cá binh tốt lai tượng trưng thập vạn đại quân nhất dạng" (Hoa cái tập tục biên , Bất thị tín ).
3. Chỉ sự vật cụ thể dùng để biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó. ◇ Ba Kim : "Bách hợp hoa, na thị ngã môn đích ái tình đích tượng trưng" , (Xuân thiên lí đích thu thiên , Thập).
4. Chỉ một thủ pháp biểu hiện trong sáng tác văn nghệ: dùng một hình tượng cụ thể đặc định để biểu hiện một khái niệm, tư tưởng hoặc tình cảm tương tự.
5. Đặc trưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật biểu hiện cho những thứ không nhìn thấy được, không nói ra được.

▸ Từng từ: