彈 - đàn, đạn
動彈 động đạn

Từ điển trích dẫn

1. Hoạt động. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chí thứ nhật khởi lai, Tình Văn quả giác hữu ta tị tắc thanh trọng, lãn đãi động đạn" , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Hôm sau trở dậy, quả nhiên Tình Văn thấy nghẹt mũi, khan tiếng, làm biếng không muốn cử động làm việc gì cả.

▸ Từng từ:
導彈 đạo đạn

đạo đạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên lửa dẫn đường, tên lửa đạn đạo

▸ Từng từ:
彈丸 đạn hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên đạn để bắn bi. Cũng gọi là Đạn tử.

▸ Từng từ:
彈力 đàn lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức căng dãn.

▸ Từng từ:
彈劾 đàn hặc

đàn hặc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. buộc tội, tố cáo
2. khiển trách, phê bình

Từ điển trích dẫn

1. Hạch hỏi (hành động do cơ quan giám sát hoặc cơ quan dân ý đối với chức viên làm điều phạm pháp). ◇ Tấn Thư : "Thường dĩ kim điêu hoán tửu, phục vi sở ti đàn hặc" , (Nguyễn Phu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạch hỏi điều lầm lỗi.

▸ Từng từ:
彈囘 đàn hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co dãn. Dãn ra và co lại ( như cao su ).

▸ Từng từ:
彈壓 đàn áp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè ép, ép buộc.

▸ Từng từ:
彈弓 đạn cung

đạn cung

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá
2. súng cao su

▸ Từng từ:
彈性 đàn tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính chất của vật thể co dãn được.

▸ Từng từ:
彈指 đàn chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Búng ngón tay. Biểu thị hoan hỉ, chấp thuận, cảnh cáo, v.v. § Nguyên là phong tục người Ấn Độ. Sau cũng có nghĩa là: bày tỏ tình tự kích động. ◇ Pháp Hoa Kinh : "Nhất thì khánh khái, câu cộng đàn chỉ, thị nhị âm thanh, biến chí thập phương chư phật thế giới, địa giai lục chủng chấn động" , , , , (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất ) Đồng thời tằng hắng, cùng búng ngón tay, hai tiếng đó vang khắp mười phương chư Phật, đất đều chấn động sáu cách.
2. Tỉ dụ thời gian rất ngắn, trong chớp mắt. ◇ Phổ Nhuận đại sư : "Tăng kì vân: Nhị thập niệm vi nhất thuấn, nhị thập thuấn danh nhất đàn chỉ" : , (Phiên dịch danh nghĩa tập , Thì phân , Đát sát na ).
3. Tỉ dụ thời gian qua rất nhanh. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Đàn chỉ hựu quá liễu tam tứ niên, Vương Miện khán thư, tâm hạ dã trước thật minh bạch liễu" , , (Đệ nhất hồi).
4. Tỉ dụ dễ dàng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khước thuyết Chu Du, Lỗ Túc hồi trại, Túc viết: Đô đốc như hà diệc hứa Huyền Đức thủ Nam Quận? Du viết: Ngô đàn chỉ khả đắc Nam Quận, lạc đắc hư tố nhân tình" , , : ? : , (Đệ ngũ nhất hồi) Lại nói Chu Du, Lỗ Túc về đến trại. Túc hỏi: Làm sao đô đốc hứa cho Huyền Đức lấy Nam Quận? Du nói: Ta búng ngón tay cũng lấy được Nam Quận, ta nói thế chẳng qua để lấy lòng họ đó thôi.

▸ Từng từ:
彈琴 đàn cầm

đàn cầm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chơi đàn, gảy đàn

▸ Từng từ:
彈簧 đạn hoàng

đạn hoàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lò xo lá (lá kim loại mỏng và đàn hồi)

▸ Từng từ:
彈藥 đạn dược

đạn dược

phồn thể

Từ điển phổ thông

đạn dược, súng đạn, vũ khí

▸ Từng từ:
彈道 đạn đạo

đạn đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

đường đạn, quỹ đạo của viên đạn

▸ Từng từ:
核彈 hạch đạn

hạch đạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu đạn hạt nhân

▸ Từng từ:
炮彈 pháo đạn

Từ điển trích dẫn

1. Đạn có thuốc nổ bắn đi bằng súng.

▸ Từng từ:
炸彈 tạc đạn

Từ điển trích dẫn

1. Vũ khí bọc sắt chứa thuốc nổ, dùng súng bắn, tay ném hoặc máy bay liệng xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái nổ.

▸ Từng từ:
糾彈 củ đàn

Từ điển trích dẫn

1. Xét hạch tội trạng của quan lại, củ chính. § Cũng như "củ hặc" .

▸ Từng từ:
煙幕彈 yên mạc đạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựu đạn khói.

▸ Từng từ: