屬 - chú, chúc, thuộc
下屬 hạ chú

hạ chú

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp dưới, thuộc hạ

▸ Từng từ:
依屬 y thuộc

y thuộc

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ thuộc vào

▸ Từng từ:
僚屬 liêu thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại thuộc quyền. ☆ Tương tự: "đồng liêu" , "bộ thuộc" . ◇ Âu Dương Tu : "(Tiền Tư Công) tại Tây Lạc thì, thường ngữ liêu thuộc, ngôn bình sanh duy hiếu độc thư" ()西, , (Quy điền lục , Quyển nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cùng làm việc quan với mình nhưng ở dưới quyền mình.

▸ Từng từ:
內屬 nội thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Quy phụ triều đình làm thuộc quốc hoặc thuộc địa. ☆ Tương tự: "nội phụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nội phụ .

▸ Từng từ:
北屬 bắc thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới quyền phương Bắc, chỉ thời kì Việt Nam lệ thuộc Trung Hoa.

▸ Từng từ:
司屬 ti thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức làm việc trong phủ quan.

▸ Từng từ:
官屬 quan thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những người làm việc cho triều đình — Những viên chức giúp việc cho một vị quan.

▸ Từng từ:
家屬 gia thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Người trong nhà, thường chỉ mọi người thân thuộc ngoại trừ gia trưởng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thiệu phục lệnh quân sĩ phân đầu lai sát thập thường thị gia thuộc, bất phân đại tiểu, tận giai tru tuyệt" , , (Đệ tam hồi) (Viên) Thiệu lại sai quân sĩ chia ra từng bọn lùng giết gia quyến của mười thường thị, bất luận lớn nhỏ, đều giết hết. § Thời Tam quốc, "thập thường thị" chỉ mười hoạn quan kết đảng chuyên quyền làm gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi người trong nhà.

▸ Từng từ:
屬下 thuộc hạ

thuộc hạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuộc hạ, tay chân, người để sai khiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dưới quyền.

▸ Từng từ:
屬僚 thuộc liêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các quan cấp dưới. Như thuộc lại.

▸ Từng từ:
屬吏 thuộc lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức dưới quyền.

▸ Từng từ:
屬員 thuộc viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc cấp dưới.

▸ Từng từ:
屬國 thuộc quốc

thuộc quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước chư hầu, nước phục tùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước phụ vào nước khác, bị nước khác thống trị.

▸ Từng từ:
屬地 thuộc địa

thuộc địa

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuộc địa, nước chưa có độc lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất bị nước khác thống trị.

▸ Từng từ:
屬性 thuộc tính

thuộc tính

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuộc tính, tính chất

▸ Từng từ:
屬意 chúc ý

Từ điển trích dẫn

1. Chú ý.
2. Ý niệm tập trung vào một người. Chỉ ái mộ, thương yêu. ◇ Hứa Nghiêu Tá : "Liễu Thị tự môn khuy chi, vị kì thị giả viết: Hàn phu tử khởi trường bần tiện giả hồ! Toại chúc ý yên" , : . (Liễu Thị truyền ) Liễu Thị từ cửa nhìn lén (Hàn Dực ), nói với người hầu: Hàn phu tử há là người nghèo khó mãi ư! Bèn đem lòng thương yêu.

▸ Từng từ:
屬望 chúc vọng

Từ điển trích dẫn

1. Trông chờ, kì vọng. ◇ Hậu Hán thư : "Thiên hạ ngung ngung, chúc vọng phong chánh" , (Lí Cố truyện ).
2. Chú mắt nhìn. ◇ Trần Nhữ Nguyên : "Nhất thiên thu thủy, Vạn lí chinh nhân. Chúc vọng san xuyên, Bất thăng thê sảng" , . , (Kim liên kí , Lượng di ).

▸ Từng từ:
屬目 chúc mục

Từ điển trích dẫn

1. Chú mắt nhìn, chú thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để mắt vào nhìn kĩ.

▸ Từng từ:
屬隨 thuộc tùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức cấp dưới đi theo cấp trên. Truyện Hoa Tiên : » Tinh binh mười vạn thuộc tùy trăm viên «.

▸ Từng từ:
掾屬 duyện thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các viên chức dưới quyền.

▸ Từng từ:
支屬 chi thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Thân thuộc. ◇ Sử Kí : "Toại án kì tiền sự, khiển lại phân tào trục bộ chư Quán thị chi thuộc, giai đắc khí thị tội" , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) (Vũ An) bèn xét những việc (Quán Phu) đã làm (trái phép) từ trước, sai quan lại chia nhau lùng bắt thân thuộc họ Quán, và đều đem buộc vào tội "chém đầu bỏ chợ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung họ hàng.

▸ Từng từ:
族屬 tộc thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung họ hàng, người trong họ.

▸ Từng từ:
眷屬 quyến thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thân trong họ hàng.

▸ Từng từ:
藩屬 phiên thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiên phụ .

▸ Từng từ:
親屬 thân thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong họ.

▸ Từng từ:
部屬 bộ thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Thuộc quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bộ hạ .

▸ Từng từ:
金屬 kim thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các chất thuộc về loài kim.

▸ Từng từ:
附屬 phụ thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào và ở dưới quyền một nước khác — Thêm vào, không phải là phần chính.

▸ Từng từ:
隸屬 lệ thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào người khác, chịu sự sai khiến của người khác.

▸ Từng từ:
旁系親屬 bàng hệ thân thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thân thuộc không có quan hệ huyết thống trực tiếp hoặc quan hệ hôn nhân. ◎ Như: anh chị em, anh chị em chú bác, anh chị em bên ngoại, chú, bác, cô, dì... là những thân thuộc bàng hệ. ★ Tương phản: "trực hệ thân thuộc" . § ◎ Như: cha con, ông cháu là những thân thuộc trực hệ.

▸ Từng từ: