ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
屬 - chú, chúc, thuộc
僚屬 liêu thuộc
Từ điển trích dẫn
1. Quan lại thuộc quyền. ☆ Tương tự: "đồng liêu" 同僚, "bộ thuộc" 部屬. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "(Tiền Tư Công) tại Tây Lạc thì, thường ngữ liêu thuộc, ngôn bình sanh duy hiếu độc thư" (錢思公)在西洛時, 嘗語僚屬, 言平生惟好讀書 (Quy điền lục 歸田錄, Quyển nhị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cùng làm việc quan với mình nhưng ở dưới quyền mình.
▸ Từng từ: 僚 屬
家屬 gia thuộc
Từ điển trích dẫn
1. Người trong nhà, thường chỉ mọi người thân thuộc ngoại trừ gia trưởng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiệu phục lệnh quân sĩ phân đầu lai sát thập thường thị gia thuộc, bất phân đại tiểu, tận giai tru tuyệt" 紹復令軍士分頭來殺十常侍家屬, 不分大小, 盡皆誅絕 (Đệ tam hồi) (Viên) Thiệu lại sai quân sĩ chia ra từng bọn lùng giết gia quyến của mười thường thị, bất luận lớn nhỏ, đều giết hết. § Thời Tam quốc, "thập thường thị" 十常侍 chỉ mười hoạn quan kết đảng chuyên quyền làm gian.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung mọi người trong nhà.
▸ Từng từ: 家 屬
屬僚 thuộc liêu
屬員 thuộc viên
屬性 thuộc tính
屬意 chúc ý
Từ điển trích dẫn
1. Chú ý.
2. Ý niệm tập trung vào một người. Chỉ ái mộ, thương yêu. ◇ Hứa Nghiêu Tá 許堯佐: "Liễu Thị tự môn khuy chi, vị kì thị giả viết: Hàn phu tử khởi trường bần tiện giả hồ! Toại chúc ý yên" 柳氏自門窺之, 謂其侍者曰: 韓夫子豈長貧賤者乎. 遂屬意焉 (Liễu Thị truyền 柳氏傳) Liễu Thị từ cửa nhìn lén (Hàn Dực 韓翊), nói với người hầu: Hàn phu tử há là người nghèo khó mãi ư! Bèn đem lòng thương yêu.
2. Ý niệm tập trung vào một người. Chỉ ái mộ, thương yêu. ◇ Hứa Nghiêu Tá 許堯佐: "Liễu Thị tự môn khuy chi, vị kì thị giả viết: Hàn phu tử khởi trường bần tiện giả hồ! Toại chúc ý yên" 柳氏自門窺之, 謂其侍者曰: 韓夫子豈長貧賤者乎. 遂屬意焉 (Liễu Thị truyền 柳氏傳) Liễu Thị từ cửa nhìn lén (Hàn Dực 韓翊), nói với người hầu: Hàn phu tử há là người nghèo khó mãi ư! Bèn đem lòng thương yêu.
▸ Từng từ: 屬 意
掾屬 duyện thuộc
支屬 chi thuộc
Từ điển trích dẫn
1. Thân thuộc. ◇ Sử Kí 史記: "Toại án kì tiền sự, khiển lại phân tào trục bộ chư Quán thị chi thuộc, giai đắc khí thị tội" 遂按其前事, 遣吏分曹逐捕諸灌氏支屬, 皆得棄市罪 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) (Vũ An) bèn xét những việc (Quán Phu) đã làm (trái phép) từ trước, sai quan lại chia nhau lùng bắt thân thuộc họ Quán, và đều đem buộc vào tội "chém đầu bỏ chợ".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung họ hàng.
▸ Từng từ: 支 屬