導 - đạo
主導 chủ đạo

chủ đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ đạo, chủ yếu

▸ Từng từ:
倡導 xướng đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đi trước dẫn đường.
2. Đề xướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi trước dẫn đường. Chỉ dẫn.

▸ Từng từ:
傳導 truyền đạo

Từ điển trích dẫn

1. Truyền dẫn.

▸ Từng từ:
前導 tiền đạo

Từ điển trích dẫn

1. Khi quan lại xuất hành, gọi nghi trượng mở đường là "tiền đạo" .
2. Người đi trước dẫn đường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chúng quân lĩnh mệnh, Lã Mông tiện giáo tiền đạo" , 便 (Đệ lục thập tam hồi) Quân sĩ vâng lệnh, Lã Mông bèn cho chúng đi trước dẫn đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mở đường.

▸ Từng từ:
勸導 khuyến đạo

khuyến đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyên bảo, chỉ bảo

▸ Từng từ:
嚮導 hướng đạo

hướng đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

hướng đạo, chỉ dẫn, hướng dẫn, chỉ bảo

▸ Từng từ:
導彈 đạo đạn

đạo đạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên lửa dẫn đường, tên lửa đạn đạo

▸ Từng từ:
導演 đạo diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ dẫn cách đóng tuồng cho kịch sĩ. Chỉ dẫn cách trình bày vai trò.

▸ Từng từ:
導航 đạo hàng

đạo hàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lái tàu, đi biển

▸ Từng từ:
引導 dẫn đạo

dẫn đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

dẫn đường, đưa đường

▸ Từng từ:
指導 chỉ đạo

chỉ đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉ đạo, hướng dẫn, chỉ huy, điều khiển

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thị dẫn đạo. ☆ Tương tự: "lĩnh đạo" , "chỉ huy" , "dẫn đạo" . ◇ Huống Chu Di: : "Khổ ư bất tự tri, hựu vô sư hữu chỉ đạo chi nhĩ" , (Huệ Phong từ thoại , Quyển nhất) Khổ ở chỗ không tự biết, lại không có thầy bạn hướng dẫn dạy bảo cho.

▸ Từng từ:
教導 giáo đạo

giáo đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, dạy học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ, chỉ dẫn.

▸ Từng từ:
訓導 huấn đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ dẫn dắt — Chức quan trông coi việc học hành trong một phủ, huyện thời xưa.

▸ Từng từ:
譯導 dịch đạo

Từ điển trích dẫn

1. Phiên dịch và dẫn đường. Cũng chỉ người phụ trách phiên dịch và dẫn đường. ◇ Tả Tư : "Man tưu di lạc, dịch đạo nhi thông, điểu thú chi manh dã" , , (Ngụy đô phú ).

▸ Từng từ:
輔導 phụ đạo

phụ đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ đạo, dạy kèm

Từ điển trích dẫn

1. Phụ tá dẫn đạo. ◇ Chu Thư : "Thả tiên đế phó chúc vi thần, duy lệnh phụ đạo bệ hạ, kim gián nhi bất tòng, thật phụ cố thác" , , , (Vũ Văn Hiếu Bá truyện ).
2. Chỉ quan phụ đạo. ◇ Trần Thư : "Như thần ngu kiến, nguyện tuyển đôn trọng chi tài, dĩ cư phụ đạo" , , (Khổng Hoán truyện ).
3. Giúp đỡ và chỉ dẫn (về học tập, làm việc). ◇ Băng Tâm : "Tha môn hoàn tại nhận chân địa phụ đạo tha môn hài tử môn đích học tập" (Kí tiểu độc giả , Thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy dạy học của vua lúc vua còn nhỏ — Giúp đỡ, dẫn dắt. » Một dòng phụ đạo xưa nay «. ( Đại Nam Quốc sử ).

▸ Từng từ:
領導 lãnh đạo

lãnh đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

lãnh đạo, chỉ đạo, cầm đầu

Từ điển trích dẫn

1. Thống suất, dẫn đạo.
2. Người lĩnh tụ, người cầm đầu.

▸ Từng từ:
導火線 đạo hỏa tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây dẫn lửa, tức dây thuốc súng, ngòi nổ — Chỉ cái nguyên do dẫn tới sự việc.

▸ Từng từ:
因勢利導 nhân thế lợi đạo

Từ điển trích dẫn

1. Thuận theo xu thế phát triển (của sự vật) để đạt được mục tiêu. ☆ Tương tự: "thuận thủy thôi chu" . § Xuất xứ: ◇ Sử Kí : "Tề hào vi khiếp, thiện chiến giả nhân kì thế nhi lợi đạo chi" , (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Cho quân Tề là hèn nhát, người giỏi cầm quân thuận theo cái thế đó mà đạt được thắng lợi.

▸ Từng từ: