1. Xét xử lần thứ nhất. § Hai lần sau gọi là "trung thẩm" 中審 và "thượng thẩm" 上審. 2. Xem xét thẩm hạch lần đầu. 3. Thẩm tra lần thứ nhất (văn cảo, thư cảo...).
1. Xem xét, biết được cái đẹp cái xấu của sự vật. ◇ Tần Mục 秦牧: "Nhĩ tại giá lí dã bất năng bất kinh thán quần chúng thẩm mĩ đích nhãn lực" 你在這裏也不能不驚嘆群眾審美的眼力 (Hoa thành 花城).