ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
宿 - tú, túc
宿舍 túc xá
Từ điển phổ thông
nhà tập thể, phòng tập thể
Từ điển trích dẫn
1. Nghỉ dọc đường, tạm nghỉ trọ (trong cuộc lữ hành). ◇ Sử Kí 史記: "(Tô Tần) nãi ngôn Triệu Vương, phát kim tệ xa mã, sử nhân vi tùy Trương Nghi, dữ đồng túc xá, sảo sảo cận tựu chi" (蘇秦)乃言趙王, 發金幣車馬, 使人微隨張儀, 與同宿舍, 稍稍近就之 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳).
2. Quán trọ, lữ điếm.
3. Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).
2. Quán trọ, lữ điếm.
3. Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trọ.
▸ Từng từ: 宿 舍
寄宿 kí túc
Từ điển trích dẫn
1. Ngủ trọ, ở trọ. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Kim nhật thần chi lai dã mộ, hậu quách môn, tạ tịch vô sở đắc, kí túc nhân điền trung" 今日臣之來也暮, 後郭門, 藉席無所得, 寄宿人田中 (Triệu sách nhất 齊策四, Tô Tần thuyết Lí Đoái 蘇秦說李兌) Hôm nay tôi lại đây trời đã tối, ở ngoài cửa thành, (một chiếc) chiếu cũng không có, (phải) tá túc một trại ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngủ trọ qua đêm. Td: Kí túc xá.
▸ Từng từ: 寄 宿
歸宿 quy túc
Từ điển trích dẫn
1. Chốn đi về, nơi quy tụ. ◇ Tần Quan 秦觀: "Biệt bạch hắc âm dương, yếu kì quy túc, quyết kì hiềm nghi, thử luận sự chi văn, như Tô Tần, Trương Nghi chi sở tác thị dã" 別白黑陰陽, 要其歸宿, 決其嫌疑, 此論事之文, 如 蘇秦, 張儀之所作是也 (Hàn Dũ luận 韓愈論).
2. Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc" 日既暮, 踟躇曠野, 無所歸宿 (Trừu tràng 抽腸).
3. Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử" 這是我最後的歸宿: 光榮地死 (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).
2. Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc" 日既暮, 踟躇曠野, 無所歸宿 (Trừu tràng 抽腸).
3. Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử" 這是我最後的歸宿: 光榮地死 (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại, tóm lại — Phần gom tóm, kết thúc bài văn.
▸ Từng từ: 歸 宿