ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
婚 - hôn
主婚 chủ hôn
Từ điển trích dẫn
1. Chủ trì hôn lễ. ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Ca ca khả hữu thậm ma hảo thân sự cử bảo? Tương lai tựu lao ca ca chủ hôn, thành tựu giá môn thân sự" 哥哥可有甚麼好親事舉保? 將來就勞哥哥主婚 (Tiến phúc bi 薦福碑, Đệ nhất chiết).
2. Người chủ trì hôn lễ. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Nguyệt hạ truyền ngôn, đa mông tác phạt, đường tiền tiếu tửu, quyền tác chủ hôn" 月下傳言, 多蒙作伐, 堂前醮酒, 權作主婚 (Kim Liên kí 金蓮記, Đệ thập nhị xích).
2. Người chủ trì hôn lễ. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Nguyệt hạ truyền ngôn, đa mông tác phạt, đường tiền tiếu tửu, quyền tác chủ hôn" 月下傳言, 多蒙作伐, 堂前醮酒, 權作主婚 (Kim Liên kí 金蓮記, Đệ thập nhị xích).
▸ Từng từ: 主 婚
婚姻 hôn nhân
Từ điển phổ thông
hôn nhân, đám cưới, lễ cưới
Từ điển trích dẫn
1. Hai người lấy nhau thành vợ chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khởi hữu hôn nhân chi sự, xuất nhập tùy ý đích? Hoàn yếu châm chước" 豈有婚姻之事, 出入隨意的? 還要斟酌 (Đệ lục thập lục hồi) Việc hôn nhân, đâu phải ra vào (thay đổi) tùy ý như thế, xin hãy đắn đo kĩ càng.
2. Thông gia, hai nhà do hôn nhân mà thành thân thích. ◇ Sử Kí 史記: "Bái công phụng chi tửu vi thọ, ước vi hôn nhân" 沛公奉卮酒為壽, 約為婚姻 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công nâng chén rượu chúc thọ, hẹn làm thông gia.
2. Thông gia, hai nhà do hôn nhân mà thành thân thích. ◇ Sử Kí 史記: "Bái công phụng chi tửu vi thọ, ước vi hôn nhân" 沛公奉卮酒為壽, 約為婚姻 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công nâng chén rượu chúc thọ, hẹn làm thông gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc lấy vợ lấy chồng — Việc kết thông gia với nhau.
▸ Từng từ: 婚 姻
婚書 hôn thư
Từ điển trích dẫn
1. Giấy chứng nhận hai người là vợ chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu sử nhân tương Trương Hoa phụ tử khiếu lai, bức lặc trứ dữ Vưu lão nương tả thối hôn thư" 又使人將張華父子叫來, 逼勒著與尤老娘寫退婚書 (Đệ lục thập tứ hồi) Lại sai người gọi cha con Trương Hoa đến, bắt nó viết tờ thoái hôn đưa cho bà già họ Vưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy chứng nhận hai người là vợ chồng.
▸ Từng từ: 婚 書
結婚 kết hôn
指腹為婚 chỉ phúc vi hôn
Từ điển trích dẫn
1. Tục cưới gả thời xưa. Hai gia đình có bà có thai, chỉ bụng hứa gả con trai hay gái cho nhau. § Còn gọi là "chỉ phúc thành thân" 指腹成親, "chỉ phúc vi thân" 指腹為親.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trỏ bụng mà nói chuyện cưới xin, ý nói cha mẹ đôi bên hứa gả con cho nhau từ khi cô dâu chú rễ còn trong bụng mẹ.
▸ Từng từ: 指 腹 為 婚