婆 - bà
仙婆 tiên bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà trên trời. Người đàn bà luyện được phép trường sinh. Thơ Tản Đà: » Tiên bà tiên cô cùng tiên ông «.

▸ Từng từ:
公婆 công bà

Từ điển trích dẫn

1. Cha mẹ chồng. § Cũng gọi là "công mỗ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha chồng và mẹ chồng.

▸ Từng từ:
外婆 ngoại bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà ngoại, tức người đàn bà sinh ra mẹ mình.

▸ Từng từ:
娑婆 sa bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là chịu đựng mọi khổ não.

▸ Từng từ:
婆娑 bà sa

bà sa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. múa lòa xòa
2. đi lại lật đật

Từ điển trích dẫn

1. Dáng uốn lượn nhún nhảy như múa. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Phàn nguyệt trung tiên quế nhất chi, cửu nhượng nhân bà sa nhi vũ" , (Đệ thập nhất hồi).
2. Quanh quẩn, không rời. ◇ Tống Ngọc : "Hựu bà sa hồ nhân gian" (Thần nữ phú ).
3. Rạc rời, tàn tạ. ◇ Dữu Tín : "Thử thụ bà sa, sanh ý tận hĩ" , (Khô thụ phú ).
4. Duỗi ra, thư triển. ◇ Diêu Hợp : "Túy thì miên thạch thượng, Chi thể tự bà sa" , (Du dương hà ngạn ).
5. Quanh co, uốn khúc.
6. Um tùm, mậu thịnh. ◎ Như: "chi diệp bà sa" .
7. Nước mắt long lanh. ◎ Như: "lệ nhãn bà sa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng uốn lượn nhún nhẩy như múa — Quanh quẩn không rời. Cũng chỉ sự tham quyền cố vị, không muốn rời bỏ quyền hành địa vị.

▸ Từng từ:
婆娘 bà nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người phụ nữ hạ lưu.

▸ Từng từ:
婆婆 bà bà

bà bà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ chồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng con dâu gọi mẹ chồng — Tiếng gọi người đàn bà già.

▸ Từng từ:
婆家 bà gia

bà gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà chồng

▸ Từng từ:
婆心 bà tâm

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ lòng từ bi nhân ái. ◇ Truyền đăng lục : "Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết" : ? : (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư ) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng nhân ái.

▸ Từng từ:
媒婆 môi bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mai, bà mối.

▸ Từng từ:
巫婆 vu bà

vu bà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mụ phù thủy

▸ Từng từ:
提婆 đề bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn deva, có nghĩa là Trời — Tên một vị Bồ Tát.

▸ Từng từ:
產婆 sản bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô mụ. Bà đỡ.

▸ Từng từ:
穩婆 ổn bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà đỡ đẻ. Bà mụ.

▸ Từng từ:
老婆 lão bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà già — Tiếng chỉ người vợ.

▸ Từng từ:
虔婆 kiền bà

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ mụ dầu hay tú bà (tức "bảo mẫu" ).
2. Cũng chỉ mụ già dùng lời ngon ngọt dụ người để mưu đồ lợi ích.
3. Mụ chằng (tiếng mắng chửi).

▸ Từng từ:
阿婆 a bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi — Tiếng gọi bà làm công trong nhà.

▸ Từng từ:
娑婆訶 sa bà ha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, tiếng dùng để tụng niệm hoặc dùng cuối câu thần chú của Ấn Độ thời cổ ( Svaha ).

▸ Từng từ:
婆羅門 bà la môn

Từ điển trích dẫn

1. Dòng họ quý phái, một giai cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ thời trước.
2. Tên gọi một tôn giáo ở Ấn Độ.
3. Tên thời cổ chỉ Ấn Độ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ quý phái, một giai cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ thời trước — Tên gọi một tôn giáo Ấn Độ — Tên thời cổ chỉ Ấn Độ.

▸ Từng từ:
收生婆 thu sinh bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà đỡ đẻ. Bà mụ.

▸ Từng từ:
潑婆娘 bát bà nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái xấu xa. Gái điếm.

▸ Từng từ:
一片婆心 nhất phiến bà tâm

Từ điển trích dẫn

1. Một tấm lòng khẩn thiết khuyên bảo như người bà từ ái. ◎ Như: "tha tuy nhiên lao thao liễu điểm, đãn dã thị vị liễu nhĩ hảo. Niệm tại tha đích nhất phiến bà tâm, nhĩ hảo đãi thính cá kỉ cú ba" , . , .

▸ Từng từ:
娑婆世界 sa bà thế giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cõi sống trong đó chúng sinh chịu đựng khổ não.

▸ Từng từ:
苦口婆心 khổ khẩu bà tâm

Từ điển trích dẫn

1. Khẩn thiết chân thành, hết sức khuyên nhủ người khác. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Giá đẳng nhân nhược bất đắc cá hiền phụ huynh, lương sư hữu khổ khẩu bà tâm đích thành toàn tha, hoán tỉnh tha, khả tích na chí tính kì tài, chung quy danh huy thân bại" , , , , (Đệ nhất lục hồi).

▸ Từng từ: