喪 - tang, táng
免喪 miễn tang

Từ điển trích dẫn

1. Hết tang cha mẹ, cởi bỏ tang phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải để tang nữa, hết tang.

▸ Từng từ:
告喪 cáo tang

Từ điển trích dẫn

1. Báo tin có tang. ◇ Lễ Kí : "Băng viết thiên vương băng, phục viết thiên tử phục hĩ, cáo tang viết thiên vương đăng giả" , , (Khúc lễ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo tin người chết.

▸ Từng từ:
喪主 tang chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng ra lo việc ma chay.

▸ Từng từ:
喪亡 táng vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hết — Thua bại.

▸ Từng từ:
喪制 tang chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ về việc ma chay.

▸ Từng từ:
喪失 táng thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Táng vong .

▸ Từng từ:
喪家 tang gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà có người chết.

▸ Từng từ:
喪心 táng tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất tinh thần, lòng dạ rối loạn.

▸ Từng từ:
喪志 táng chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nản lòng ( mất hết ý chí ).

▸ Từng từ:
喪敗 táng bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua mất.

▸ Từng từ:
喪服 tang phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mặc trong việc ma chay và thời gian tưởng nhớ người chết.

▸ Từng từ:
喪氣 táng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Táng chí — Quá sợ hãi.

▸ Từng từ:
喪生 táng sinh

Từ điển trích dẫn

1. Mất mạng sống, tức là chết. ☆ Tương tự: "tử vong" , "vong cố" .

▸ Từng từ:
喪盡 táng tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hết, không còn gì.

▸ Từng từ:
喪禮 tang lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức định sẵn về việc ma chay.

▸ Từng từ:
喪膽 táng đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mật. Ý nói quá sợ hãi.

▸ Từng từ:
喪鐘 tang chung

tang chung

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuông báo tử

▸ Từng từ:
喪齋 tang trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ma chay. Đoạn trường tân thanh : » Nào là khâm liệm nào là tang trai «.

▸ Từng từ:
國喪 quốc tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái chết của vua — Chỉ cái chết của một danh nhân trong nước.

▸ Từng từ:
在喪 tại tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn quàn ở nhà, chưa đem chôn ( nói về người chết ).

▸ Từng từ:
報喪 báo tang

Từ điển trích dẫn

1. Báo cho thân thích bạn bè biết tin tức về việc tang. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đương hạ Đại Nho liệu lí tang sự, các xứ khứ báo tang" , (Đệ thập nhị hồi) Lập tức Đại Nho phải lo liệu việc tang, báo tin buồn đi các nơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho thân bằng quyến thuộc biết tin về cái chết của một người trong gia đình. Như cáo tang.

▸ Từng từ:
大喪 đại tang

Từ điển trích dẫn

1. Tang lễ của thiên tử, hoàng hậu hoặc thế tử.
2. Việc tang do cha mẹ chết. ◇ Quốc ngữ : "Phụ mẫu tử vi đại tang" (Tấn ngữ nhị ) Cha mẹ chết là đại tang.
3. Nước mất mà thân bị giết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha mẹ chết. Các tang khác là Tiểu tang.

▸ Từng từ:
奔喪 bôn tang

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, người ở nước ngoài, nghe tin vua, cha mẹ hoặc bậc tôn trưởng mất, thì lo trở về lo liệu việc tang.
2. Nay thường chỉ lo đám tang cho cha mẹ. ◇ Minh sử : "Mẫu tốt ư gia. Tông Chu bôn tang" . (Lưu Tông Chu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ xa chạy về lo đám tang cho cha mẹ.

▸ Từng từ:
居喪 cư tang

Từ điển trích dẫn

1. Đang để tang. ☆ Tương tự: "cư ưu" , "trạch ưu" . ◇ Hàn Dũ : "Nữ tử nhị nhân, tại thất, tuy giai ấu, thị tật cư tang như thành nhân" , , , (Đường cố tặng Giáng Châu thứ sử ) Hai con gái, chưa chồng, tuy đều còn nhỏ, nhưng chăm sóc người bệnh để tang như người lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đang để tang cho cha mẹ.

▸ Từng từ:
弔喪 điếu tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới thăm hỏi nhà có người chết.

▸ Từng từ:
心喪 tâm tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối thương tiếc người chết, để ở trong lòng, không cần phô bày ra ngoài bằng hình thức để tang — Chỉ lòng nhớ thương thầy học đã khuất.

▸ Từng từ:
懊喪 áo tang

áo tang

phồn thể

Từ điển phổ thông

chán nản, thất vọng, nản lòng

▸ Từng từ:
扶喪 phù tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo việc ma chay. Đoạn trường tân thanh có câu: » Từ ngày muôn dặm phù tang. Nửa năm ở đất Liêu dương lại nhà «.

▸ Từng từ:
服喪 phục tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc quần áo đặc biệt để tỏ lòng thương nhớ người chết. Mặc đồ tang.

▸ Từng từ:
歸喪 quy tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về để lo việc ma chay.

▸ Từng từ:
沮喪 trở táng

Từ điển trích dẫn

1. Thất vọng, ủ ê, buồn rầu, chẳng mong muốn gì. ◇ Cựu ngũ đại sử : "Đế văn chư quân li tán, tinh thần trở táng, chí Vạn Thắng trấn tức mệnh toàn sư" , , (Đường thư , Trang Tông kỉ bát ) Vua nghe tin quân binh li tán, tinh thần thất vọng, đến trấn Vạn Thắng liền ra lệnh cho quân quay về.

▸ Từng từ:
發喪 phát tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tin có người chết trong nhà mà báo cho người ngoài biết.

▸ Từng từ:
護喪 hộ tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ công việc cho nhà có người chết.

▸ Từng từ:
重喪 trùng tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà có nhiều người chết dồn dập.

▸ Từng từ: