商 - thương
协商 hiệp thương

hiệp thương

giản thể

Từ điển phổ thông

cùng bàn bạc để thống nhất

▸ Từng từ:
協商 hiệp thương

hiệp thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

cùng bàn bạc để thống nhất

Từ điển trích dẫn

1. Cùng thảo luận, thương nghị. ☆ Tương tự: "đàm phán" , "thương thảo" , "thương lượng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau bàn luận để giải quyết ổn thỏa vấn đề chung.

▸ Từng từ:
厂商 xưởng thương

xưởng thương

giản thể

Từ điển phổ thông

hãng, công ty

▸ Từng từ:
參商 sâm thương

Từ điển trích dẫn

1. Tên hai vì sao, tức sao "Sâm" ở phương tây và sao "Thương" ở phương đông, sao này mọc thì sao kia lặn, không gặp nhau bao giờ. Chỉ sự cách biệt.
2. Hai bên không đồng ý kiến hoặc tình cảm không hòa thuận. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Bỉ thử bất hợp, Vị chi sâm thương" , (Quyển nhị, Bằng hữu tân chủ loại ) Đây đó không hợp nhau, Gọi là sâm thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hai vì sao, tức sao hôm va sao mai, cứ sao này mọc thì sao kia lặn, không gặp nhau bao giờ. Chỉ sự cách xa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Xưa kia hình ảnh chẳng rời, bây giờ nỡ để cách vời Sâm Thương « — Sâm và Thương ta gọi lần là sao hôm và sao mai, nhưng sao hôm và sao mai là kim tinh, một hành tinh đi ở trong quỹ đạo trái đất. Theo sách Tả truyện của Tàu nói vua Cao tân thị đời thượng cổ có hai người con tên là Át Bá và Thực Trầm hay đánh nhau, vua đày Át Bá đi ở Thương khâu chủ sao Thần tức là sao Tâm, bởi vậy gọi sao Thần là sao Thương, và đày Thực Trầm đi ở Đại hạ chủ sao Sâm. Khi sao Sâm ở đông thì sao Thương ở tây, không bao giờ gặp nhau. Người đời sau gọi anh em không hòa mục là Sâm Thương. » Sâm Thương chẳng vẹn chữ tòng, tại ai, há dám phụ lòng cố nhân « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
商业 thương nghiệp

thương nghiệp

giản thể

Từ điển phổ thông

thương nghiệp, việc buôn bán

▸ Từng từ:
商人 thương nhân

thương nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thương nhân, lái buôn, thương gia, nhà kinh doanh

▸ Từng từ:
商会 thương hội

thương hội

giản thể

Từ điển phổ thông

thương hội, tổ chức của thương nhân

▸ Từng từ:
商务 thương vụ

thương vụ

giản thể

Từ điển phổ thông

công việc buôn bán

▸ Từng từ:
商務 thương vụ

thương vụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

công việc buôn bán

▸ Từng từ:
商号 thương hiệu

thương hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

thương hiệu

▸ Từng từ:
商品 thương phẩm

thương phẩm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hàng hóa, mặt hàng

Từ điển trích dẫn

1. Vật phẩm mua bán trên thị trường. Có thể chia làm: "nguyên liệu" , "bán thành phẩm" và "thành phẩm" . ◇ Mao Thuẫn : "Tại giá xã hội lí, Thu Cúc đích mệnh vận chú định liễu thị nhất kiện thương phẩm" , (Tam nhân hành , Bát).

▸ Từng từ:
商場 thương trường

thương trường

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ tụ tập một hay nhiều cửa hàng buôn bán. ◎ Như: "giá tòa thương trường dĩ phiến mại điện não tương quan sản phẩm vi chủ" .
2. Giới buôn bán. ◎ Như: "ngã tại thương trường trung đả cổn, dĩ hữu tam thập niên" , .

▸ Từng từ:
商女 thương nữ

Từ điển trích dẫn

1. Ca nữ. ◇ Đỗ Mục : "Thương nữ bất tri vong quốc hận, Cách giang do xướng Hậu đình hoa" , (Bạc Tần Hoài ) Ca kĩ không hay hận nước mất, Bên sông còn hát Hậu đình hoa. § Tức là hát bài từ "Ngọc thụ Hậu đình hoa" của "Trần Hậu Chủ" .

▸ Từng từ:
商家 thương gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm nghề buôn bán. Đoạn trường tân thanh : » Là nhà Ngô Việt thương gia «.

▸ Từng từ:
商局 thương cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hãng buôn bán.

▸ Từng từ:
商店 thương điếm

thương điếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cửa hàng, cửa hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Cửa hàng, tiệm buôn. ◎ Như: "giá lí chân nhiệt náo, đại tiểu thương điếm lâm lập" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm buôn.

▸ Từng từ:
商政 thương chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan nhà nước coi về việc buôn bán.

▸ Từng từ:
商會 thương hội

thương hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương hội, tổ chức của thương nhân

▸ Từng từ:
商标 thương tiêu

thương tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu hàng hóa

▸ Từng từ:
商業 thương nghiệp

thương nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương nghiệp, việc buôn bán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề buôn bán.

▸ Từng từ:
商標 thương tiêu

thương tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu hàng hóa

▸ Từng từ:
商港 thương cảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông lớn để tàu bè ra vào buôn bán.

▸ Từng từ:
商約 thương ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc giao hẹn giữa hai hoặc nhiều quốc gia về việc buôn bán.

▸ Từng từ:
商船 thương thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàu chở hàng hóa. Tàu buôn.

▸ Từng từ:
商號 thương hiệu

thương hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương hiệu

▸ Từng từ:
商說 thương thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện để dàn xếp công việc.

▸ Từng từ:
商談 thương đàm

thương đàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đàm phán thương mại

▸ Từng từ:
商議 thương nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để quyết định công việc.

▸ Từng từ:
商谈 thương đàm

thương đàm

giản thể

Từ điển phổ thông

đàm phán thương mại

▸ Từng từ:
商賣 thương mại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buôn vào và bán ra. Chỉ việc buôn bán.

▸ Từng từ:
商量 thương lượng

thương lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thương lượng, bàn bạc hai bên để thống nhất

Từ điển trích dẫn

1. Bàn bạc, trao đổi ý kiến, thảo luận. ◇ Ngụy thư : "Thần đẳng thương lượng, thỉnh y tiên triều chi chiếu, cấm chi vi tiện" , , 便 (Thực hóa chí ).
2. Ý kiến, biện pháp. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Như kim hữu cá thương lượng ... trình sư lão da thế tưởng tưởng hành đắc hành bất đắc?" ... (Đệ tam hồi).
3. Liệu tính, lo liệu. ◇ Triệu Trường Khanh : "Mãn thành phong vũ, hựu thị trùng dương cận, hoàng cúc mị thanh thu, ỷ đông li thương lượng khai tận" 滿, , , (Mạch san khê , Ức cổ nhân thi vân... ...).
4. Chuẩn bị.
5. Trả giá, mặc cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán dàn xếp công việc.

▸ Từng từ:
大商 đại thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc buôn bán lớn. Cũng gọi là Đại thương nghiệp. Người buôn bán lớn là Đại thương gia.

▸ Từng từ:
客商 khách thương

Từ điển trích dẫn

1. Khách buôn. § Chỉ người chuyên chở hàng hóa tới các xứ để buôn bán. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô nhân đáp viết: Ngã đẳng giai thị khách thương, nhân giang trung trở phong, đáo thử nhất tị" : , , (Đệ thất thập ngũ hồi) Người Ngô đáp rằng: Chúng tôi là khách buôn, nhân đi sông gặp phải sóng gió, đến đây ẩn tránh một chút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tới cư ngụ ở xứ lạ để buôn bán.

▸ Từng từ:
富商 phú thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nhà buôn giàu có.» Xe lừa, dù có chen vai, Kìa người đại cổ, nọ người phú thương «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
工商 công thương

công thương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công thương, công nghiệp và thương nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề làm thợ và buôn bán.

▸ Từng từ:
巨商 cự thương

Từ điển trích dẫn

1. Nhà buôn tài lực rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà buôn lớn.

▸ Từng từ:
廠商 xưởng thương

xưởng thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

hãng, công ty

▸ Từng từ:
白商 bạch thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ mùa thu. Vì trong Ngũ sắc thì mùa thu thuộc Bạch, trong Ngũ âm thì mùa thu thuộc Thương.

▸ Từng từ:
華商 hoa thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà buôn người Tàu.

▸ Từng từ:
通商 thông thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại buôn bán, không bị cản trở.

▸ Từng từ:
鹽商 diêm thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề buôn bán muối.

▸ Từng từ:
因特網提供商 nhân đặc võng đề cung thương

Từ điển phổ thông

nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)

▸ Từng từ:
因特网提供商 nhân đặc võng đề cung thương

Từ điển phổ thông

nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)

▸ Từng từ: