ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
唯 - duy, dụy
唯一 duy nhất
Từ điển phổ thông
duy nhất, chỉ một
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ có một, độc nhất vô nhị. ☆ Tương tự: "độc nhất" 獨一. ◇ Ba Kim 巴金: "Sanh hoạt đích xác thị nghệ thuật sáng tác đích nguyên tuyền, nhi thả thị duy nhất đích nguyên tuyền" 生活的確是藝術創作的源泉, 而且是唯一的源泉 (Tùy tưởng lục 隨想錄, Văn học đích tác dụng 文學的作用) Cuộc sống chính là suối nguồn của sáng tác nghệ thuật, lại còn là suối nguồn duy nhất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ có một.
▸ Từng từ: 唯 一
唯心論 duy tâm luận
唯我獨尊 duy ngã độc tôn
Từ điển trích dẫn
1. Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời, bước đi bảy bước, một tay chỉ trời, một tay chỉ đất nói: "Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn" 天上天下, 唯我獨尊 Trên trời dưới trời, chỉ ta là cao quý.
2. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆ Tương tự: "mục không nhất thiết" 目空一切, "mục trung vô nhân" 目中無人, "mục vô dư tử" 目無餘子, "tự cao tự đại" 自高自大.
2. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆ Tương tự: "mục không nhất thiết" 目空一切, "mục trung vô nhân" 目中無人, "mục vô dư tử" 目無餘子, "tự cao tự đại" 自高自大.
▸ Từng từ: 唯 我 獨 尊