ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
協 - hiệp
協力 hiệp lực
Từ điển phổ thông
hiệp lực, cùng chung sức
Từ điển trích dẫn
1. Góp sức, hợp lực. ◇ Lục Chí 陸贄: "Hiệp lực đồng mưu, cử thành quy thuận" 協力同謀, 舉城歸順 (Tru lí hoài quang chiêu dụ hoài tây chiếu 誅李懷光招諭淮西詔) Góp sức cùng mưu tính, đánh thắng được thành làm cho quy thuận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chung sức mà làm.
▸ Từng từ: 協 力
協助 hiệp trợ
Từ điển phổ thông
hỗ trợ, giúp thêm
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khủng Hạ Hầu Đôn cô lực nan vi, cố hựu sai thần đẳng bội đạo nhi lai hiệp trợ" 恐夏侯惇孤力難為, 故又差臣等倍道而來協助 (Đệ thập tứ hồi) Sợ Hạ Hầu Ðôn thế cô không đánh nổi, nên sai chúng tôi đi gấp đường đến đây để giúp đỡ.
2. ☆ Tương tự: "bang trợ" 幫助, "phụ trợ" 輔助, "tương lí" 襄理, "trợ lí" 助理.
3. ★ Tương phản: "can nhiễu" 干擾, "tác đối" 作對, "tác ngạnh" 作梗.
2. ☆ Tương tự: "bang trợ" 幫助, "phụ trợ" 輔助, "tương lí" 襄理, "trợ lí" 助理.
3. ★ Tương phản: "can nhiễu" 干擾, "tác đối" 作對, "tác ngạnh" 作梗.
▸ Từng từ: 協 助
協同 hiệp đồng
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nhau, đồng lòng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tiện nan dữ chủng chủng nhân hiệp đồng sanh trường, tránh đắc địa vị" 便難與種種人協同生長, 掙得地位 (Nhiệt phong 熱風, Tùy cảm lục tam lục 隨感錄三六) Thì khó cùng với mọi hạng người cùng nhau sinh trưởng, tranh đoạt địa vị.
2. Chỉ đoàn kết thống nhất. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Ngải tính cương cấp, khinh phạm nhã tục, bất năng hiệp đồng bằng loại" 艾性剛急, 輕犯雅俗, 不能協同朋類 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳) Ngải tính thô bạo nóng nảy, coi thường nhã nhặn, không biết đoàn kết hòa hợp với đồng bạn.
3. Hiệp trợ, giúp đỡ.
4. Chỉ phối hợp với nhau. ◎ Như: "hiệp đồng động tác" 協同動作 phối hợp hành động.
2. Chỉ đoàn kết thống nhất. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Ngải tính cương cấp, khinh phạm nhã tục, bất năng hiệp đồng bằng loại" 艾性剛急, 輕犯雅俗, 不能協同朋類 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳) Ngải tính thô bạo nóng nảy, coi thường nhã nhặn, không biết đoàn kết hòa hợp với đồng bạn.
3. Hiệp trợ, giúp đỡ.
4. Chỉ phối hợp với nhau. ◎ Như: "hiệp đồng động tác" 協同動作 phối hợp hành động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chung sức cùng lòng.
▸ Từng từ: 協 同
協和 hiệp hòa
Từ điển trích dẫn
1. Hòa hợp, hòa thuận. ◇ Tam Quốc 三國: "Vạn bang hiệp hòa" 萬邦協和 (Chung hội 鍾會, Di Thục tướng lại sĩ dân hịch 移蜀將吏士民檄) Muôn nước hòa hợp.
2. Điều hòa. ◎ Như: "hiệp hòa âm dương" 協和陰陽.
2. Điều hòa. ◎ Như: "hiệp hòa âm dương" 協和陰陽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòa hợp tốt đẹp — Hiệu của một vị vua triều Nguyễn vào năm 1883, vị này làm vua có bốn tháng.
▸ Từng từ: 協 和
協定 hiệp định
Từ điển phổ thông
hiệp định, hiệp nghị, nghị định
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nhau bàn thảo và đính ước.
2. Điều khoản mà cộng đồng (giữa hai hay nhiều quốc gia...) phải tuân thủ sau khi thương nghị đàm phán. ◎ Như: "đình chiến hiệp định" 停戰協定.
2. Điều khoản mà cộng đồng (giữa hai hay nhiều quốc gia...) phải tuân thủ sau khi thương nghị đàm phán. ◎ Như: "đình chiến hiệp định" 停戰協定.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng chung sắp xếp công việc gì cho ổn thỏa.
▸ Từng từ: 協 定
協會 hiệp hội
Từ điển phổ thông
hiệp hội, tổ chức liên kết
Từ điển trích dẫn
1. Hội hợp. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Ngã triều miếu chế, tổ tông thần linh, hiệp hội nhất thất" 我朝廟制, 祖宗神靈, 協會一室 (Lễ chí ngũ 禮志五).
2. Đoàn thể quy tụ những người theo đuổi một mục đích vì lợi ích chung. ◎ Như: "phụ nữ hiệp hội" 婦女協會.
2. Đoàn thể quy tụ những người theo đuổi một mục đích vì lợi ích chung. ◎ Như: "phụ nữ hiệp hội" 婦女協會.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đoàn thể quy tụ những người cùng theo đuổi mục đích chung.
▸ Từng từ: 協 會
協議 hiệp nghị
Từ điển phổ thông
hiệp nghị, hiệp định, hiệp ước
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nhau thương nghị.
2. Thống nhất ý kiến. ◇ Thôi Công Độ 崔公度: "Đồng đức nhất tâm, tề lực hiệp nghị" 同德一心, 齊力協議 (Cảm san phú 感山賦) Cùng ý một lòng, hết sức thống nhất ý kiến.
3. Hiệp ước, hòa nghị (chỉ văn kiện gồm các điều khoản mà cộng đồng đã quyết định cùng nhau tuân thủ sau khi đàm phán thương nghị). ◎ Như: "đạt thành hiệp nghị" 達成協議.
2. Thống nhất ý kiến. ◇ Thôi Công Độ 崔公度: "Đồng đức nhất tâm, tề lực hiệp nghị" 同德一心, 齊力協議 (Cảm san phú 感山賦) Cùng ý một lòng, hết sức thống nhất ý kiến.
3. Hiệp ước, hòa nghị (chỉ văn kiện gồm các điều khoản mà cộng đồng đã quyết định cùng nhau tuân thủ sau khi đàm phán thương nghị). ◎ Như: "đạt thành hiệp nghị" 達成協議.
▸ Từng từ: 協 議
同心協力 đồng tâm hiệp lực
Từ điển trích dẫn
1. Chung lòng góp sức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim nhữ nhị nhân diệc thị côn trọng chi phận, chánh đương đồng tâm hiệp lực, cộng báo phụ thù, nại hà tự tương tranh cạnh, thất kì đại nghĩa" 今汝二人亦是昆仲之分, 正當同心協力, 共報父讎, 奈何自相爭競, 失其大義 (Đệ bát thập nhất hồi) Nay hai cháu đều là anh em với nhau, lẽ phải đồng tâm hiệp lực, báo thù cho cha, sao lại dám tranh giành nhau, mà bỏ mất cả đại nghĩa.
▸ Từng từ: 同 心 協 力