ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
勇 - dũng
勇力 dũng lực
Từ điển trích dẫn
1. Khí lực mạnh mẽ. Cũng chỉ đảm lượng và khí lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim cứu Tào Tháo giả, tất Hứa Trữ dã. Thử nhân dũng lực quá nhân, nhân giai xưng vi hổ si" 今救曹操者, 必許褚也. 此人勇力過人, 人皆稱為虎癡 (Đệ ngũ thập bát hồi) Nay cứu Tào Tháo hẳn là Hứa Trữ. Người ấy khỏe mạnh hơn người, ai cũng gọi là con hổ đại.
2. Chỉ người có dũng khí. ◇ Nam sử 南史: "Hầu Cảnh chi loạn, chiêu tập dũng lực, nãi tùy Trần Vũ Đế chinh thảo" 侯景之亂, 招集勇力, 乃隨陳武帝征討 (Bùi Kị truyện 裴忌傳) Khi có loạn thời Hầu Cảnh, chiêu tập người có dũng khí, theo Trần Vũ Đế viễn chinh thảo phạt.
2. Chỉ người có dũng khí. ◇ Nam sử 南史: "Hầu Cảnh chi loạn, chiêu tập dũng lực, nãi tùy Trần Vũ Đế chinh thảo" 侯景之亂, 招集勇力, 乃隨陳武帝征討 (Bùi Kị truyện 裴忌傳) Khi có loạn thời Hầu Cảnh, chiêu tập người có dũng khí, theo Trần Vũ Đế viễn chinh thảo phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức mạnh cả tinh thần thần lẫn vật chất.
▸ Từng từ: 勇 力
勇敢 dũng cảm
Từ điển phổ thông
dũng cảm, gan dạ, táo bạo
Từ điển trích dẫn
1. Có dũng khí, có đảm lượng. ◇ Sử Kí 史記: "Chí Tề, Tề nhân hoặc ngôn Nhiếp Chánh dũng cảm sĩ dã, tị cừu ẩn ư đồ giả chi gian" 至齊, 齊人或言聶政勇敢士也, 避仇隱於屠者之閒 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Đến nước Tề, có người nước Tề nói Nhiếp Chính là người có dũng khí, đang tránh kẻ thù, nên náu mình trong đám người làm nghề mổ thịt.
2. Chỉ người dũng cảm. ◇ Chu Thư 周書: "Thực nãi tán gia tài, suất mộ dũng cảm, thảo tặc" 植乃散家財, 率募勇敢, 討賊 (Hầu Thực truyện 侯植傳) Hầu Thực bèn đem hết gia tài, chiêu mộ dũng sĩ, đi đánh giặc.
2. Chỉ người dũng cảm. ◇ Chu Thư 周書: "Thực nãi tán gia tài, suất mộ dũng cảm, thảo tặc" 植乃散家財, 率募勇敢, 討賊 (Hầu Thực truyện 侯植傳) Hầu Thực bèn đem hết gia tài, chiêu mộ dũng sĩ, đi đánh giặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi thần mạnh mẽ, .
▸ Từng từ: 勇 敢
勇氣 dũng khí
Từ điển phổ thông
lòng dũng cảm, lòng can đảm
Từ điển trích dẫn
1. Khí phách, can đảm. ◇ Tả truyện 左傳: "Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt" 夫戰, 勇氣也, 一鼓作氣, 再而衰, 三而竭 (Tào Quế luận chiến 曹劌論戰) Sự chiến tranh, nói về khí phách, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm lòng mạnh mẽ, không lùi bước. Vẻ mạnh mẽ, không biết sợ.
▸ Từng từ: 勇 氣
忠勇 trung dũng
拳勇 quyền dũng
急流勇退 cấp lưu dũng thoái
Từ điển trích dẫn
1. Chảy mau lui mau. Tỉ dụ thành công rồi rút lui. § Cũng nói "công thành thân thối" 功成身退. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tri túc bất nhục, tri chỉ bất đãi, kí vô xuất loại bạt tụy chi tài, nghi cấp lưu dũng thối, dĩ tị hiền lộ" 知足不辱, 知止不殆, 既無出類拔萃之才, 宜急流勇退, 以避賢路 (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh 三孝廉讓產立高名).
▸ Từng từ: 急 流 勇 退