休 - hu, hưu
不休 bất hưu

bất hưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không ngớt, không ngừng

▸ Từng từ:
乞休 khất hưu

Từ điển trích dẫn

1. Xin được thôi việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được thôi việc.

▸ Từng từ:
休俸 hưu bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền cấp cho các viên chức đã thôi việc.

▸ Từng từ:
休員 hưu viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đã thôi việc.

▸ Từng từ:
休息 hưu tức

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ ngơi. § Tạm ngưng hoạt động để khôi phục tinh thần thể lực. ◇ Lễ Kí : "Lao nông dĩ hưu tức chi" (Nguyệt lệnh ).
2. Yên ổn làm ăn sinh sống.
3. Về hưu. § Quan lại lớn tuổi thôi chức hưu trí. ◇ Hậu Hán Thư : "Thiếp thiết văn cổ giả thập ngũ thụ binh, lục thập hoàn chi, diệc hữu hưu tức bất nhậm chức dã" , , (Ban Siêu truyện ).
4. Nghỉ không làm việc (được phép). ◇ Tư trị thông giám : "Đế viết: hoàn vãng ki nhật? Đối viết: Vãng bách nhật, công bách nhật, hoàn bách nhật, dĩ lục thập nhật vi hưu tức, như thử, nhất niên túc hĩ" : ? : , , , , , (Ngụy Minh Đế Cảnh Sơ nhị niên ).
5. Ngừng, đình chỉ. ◇ Giả Nghị : "Vạn vật biến hóa hề, cố vô hưu tức" , (Phục điểu phú ).
6. Yên nghỉ. § Tức là chết. ◇ Hoài Nam Tử : "Hoặc giả sanh nãi dao dịch dã, nhi tử nãi hưu tức dã" , (Tinh thần huấn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng làm việc để nghỉ ngơi.

▸ Từng từ:
休战 hưu chiến

hưu chiến

giản thể

Từ điển phổ thông

đình chiến

▸ Từng từ:
休戰 hưu chiến

hưu chiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

đình chiến

Từ điển trích dẫn

1. Ngưng chiến, đình chiến. ◎ Như: "song phương tạm thì tuyên bố hưu chiến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ đánh nhau trong thời hạn.

▸ Từng từ:
休暇 hưu hạ

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ ngơi, nhàn hạ. ◇ Vương Bột : "Thập tuần hưu hạ, thắng hữu như vân" , (Đằng Vương Các tự ) Mười tuần nhàn rỗi, bạn tốt như mây. § Vào đời Đường, một "tuần" bằng mười ngày.
2. Nghỉ phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi. Nghỉ phép.

▸ Từng từ:
休書 hưu thư

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ tờ giấy li dị với vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy thôi vợ.

▸ Từng từ:
休致 hưu trí

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ việc vì tuổi già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ việc về nhà vì tuổi già.

▸ Từng từ:
休金 hưu kim

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "hưu bổng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hư bổng .

▸ Từng từ:
休閒 hưu nhàn

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ ngơi rảnh rỗi, nhàn hạ. ◎ Như: "chủng hoa, dưỡng điểu, điếu ngư đẳng, đô thị ngận hảo đích hưu nhàn hoạt động" , , , .
2. (Canh tác) Trong một thời kì (một mùa, một năm...) không trồng trọt trong một khu vực, cho đất nghỉ ngơi, để sau đó đất trở thành màu mỡ hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi rảnh rổi.

▸ Từng từ:
休養 hưu dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Người bệnh nghỉ ngơi để điều dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi để nuôi cho lành bệnh.

▸ Từng từ:
告休 cáo hưu

Từ điển trích dẫn

1. Từ quan về nghỉ, từ chức. ◇ Lí Cao : "Tri túc cáo hưu, di dưỡng vu gia" , (Tế dương bộc xạ văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin thôi việc.

▸ Từng từ:
回休 hồi hưu

Từ điển trích dẫn

1. Đủ tuổi, không làm việc nữa, về nghỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi làm việc quốc gia, trở về nhà nghỉ ngơi.

▸ Từng từ:
彪休 bưu hưu

Từ điển trích dẫn

1. Thế nước lớn mạnh. ◇ Kê Khang : "Nhĩ nãi điên ba bôn đột, cuồng phó tranh lưu, xúc nham để ôi, uất nộ bưu hưu" , , , (Cầm phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ giận dữ.

▸ Từng từ:
更休 canh hưu

Từ điển trích dẫn

1. Thay phiên nghỉ ngơi.

▸ Từng từ:
歸休 quy hưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi việc về nhà. Ta thường nói: Về hưu.

▸ Từng từ:
罷休 bãi hưu

Từ điển trích dẫn

1. Thôi nghỉ, hưu chỉ. ◇ Sử Kí : "Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan" , (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi. ☆ Tương tự: "phóng thủ" , "đình chỉ" , "cam hưu" , "toán liễu" . ★ Tương phản: "bất hưu" , "khai thủy" .

▸ Từng từ:
退休 thối hưu

Từ điển trích dẫn

1. Thôi chức về nghỉ. ◇ Minh sử : "Củng Thần thối hưu thập dư niên, sanh bình thanh thao như nhất nhật" 退, (Hồ Củng Thần truyện ).
2. Nay chỉ người làm việc tới tuổi quy định nghỉ việc về hưu trí.
3. Lui triều về nghỉ ngơi.
4. Lui binh ngưng chiến.

▸ Từng từ: 退