ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鶴 - hạc
琴鶴 cầm hạc
Từ điển trích dẫn
1. Đàn cầm và con chim hạc. Người xưa thường mang theo đàn và chim hạc, bày tỏ lòng thanh cao, liêm khiết. ◇ Trịnh Cốc 鄭谷: "Phu quân thanh thả bần, Cầm hạc tối tương thân" 夫君清且貧, 琴鶴最相親 (Tặng Phú Bình Lí Tể 贈富平李宰).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn cầm và con chim hạc, hai vật tùy thân của người ở ẩn sống nhàn. Chỉ cuộc sống nhàn. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Cầm hạc tiêu dao đất nước này «.
▸ Từng từ: 琴 鶴