餘 - dư
剩餘 thặng dư

thặng dư

phồn thể

Từ điển phổ thông

thặng dư, phần dư thừa

▸ Từng từ:
多餘 đa dư

đa dư

phồn thể

Từ điển phổ thông

thừa, không cần thiết

▸ Từng từ:
業餘 nghiệp dư

Từ điển trích dẫn

1. Thời giờ rảnh rỗi khi làm việc xong. ◎ Như: "tha môn tại nghiệp dư thì gian học tập âm nhạc" .
2. Không chuyên nghiệp. ◎ Như: "nghiệp dư nhiếp ảnh gia" . ◇ Ba Kim : "Kì trung hữu chuyên nghiệp tác gia, hữu nghiệp dư tác gia" , (Tại 1979 niên toàn quốc ưu tú đoản thiên tiểu thuyết bình tuyển phát tưởng đại hội thượng đích giảng thoại 1979...) Trong đó có những tác gia chuyên nghiệp, có những tác gia nghiệp dư.

▸ Từng từ:
殘餘 tàn dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn thừa lại. Sót lại.

▸ Từng từ:
盈餘 doanh dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa thãi — Lời ra, có lời.

▸ Từng từ:
茶餘 trà dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sau lúc uống nước trà, chỉ lúc rảnh rang. Thường nói: Trà dư tửu lậu.

▸ Từng từ:
餘利 dư lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời trong việc buôn bán.

▸ Từng từ:
餘剩 dư thặng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa ra. Cũng nói Thặng dư.

▸ Từng từ:
餘喘 dư suyễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thừa. Hơi tàn, chỉ lúc sắp chết.

▸ Từng từ:
餘子 dư tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các con trai thứ, coi như con thừa ra, vì chỉ cần người trưởng nam nối dòng tông đường, thờ cúng tổ tiên là đủ.

▸ Từng từ:
餘年 dư niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm thừa ra, chỉ tuổi già ( coi như thời gian sống thừa ).

▸ Từng từ:
餘惠 dư huệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn thừa.

▸ Từng từ:
餘暇 dư hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn rỗi, rảnh rang.

▸ Từng từ:
餘月 dư nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng nhuận (âm lịch). § Tức "nhuận nguyệt" .

▸ Từng từ:
餘波 dư ba

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làn sóng thừa, còn lại. Chỉ tiếng vang của một sự việc.

▸ Từng từ:
餘溢 dư dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa, tràn ra ngoài. Chỉ cuộc sống no đủ, thừa chút ít tiền bạc.

▸ Từng từ:
餘生 dư sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc sống thừa, vì chẳng làm được gì — Cũng chỉ đời sống lúc tuổi già.

▸ Từng từ:
餘臭 dư xú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xấu để lại đời sau.

▸ Từng từ:
餘音 dư âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động còn lại.

▸ Từng từ:
餘響 dư hưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng vang còn lại. Chỉ tiếng tăm để lại.

▸ Từng từ:
公餘捷記 công dư tiệp kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những điều ghi chép nhanh trong lúc rãnh rỗi việc quan. Tên một cuốn sách của Vũ Phương Đề, danh sĩ thời Lê Mạt, nội dung gồm tiểu truyện các danh nhân Việt Nam, chia theo địa phương, lời tựa viết năm 1755. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Đề.

▸ Từng từ:
天南餘暇集 thiên nam dư hạ tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách viết bằng chữ Hán của vua Lê Thánh Tông và các văn thần.

▸ Từng từ: