飭 - sức
整飭 chỉnh sức

Từ điển trích dẫn

1. Chỉnh tề, có thứ tự điều lí.
2. Chỉnh đốn.
3. Đoan trang, nghiêm cẩn. ◇ Du Việt : "Nhân tri Long Bá Cao vi chỉnh sức chi sĩ, bất tri kì hậu nãi thành tiên" , (Trà hương thất tam sao , Long Bá Cao ) Người ta biết Long Bá Cao là bậc sĩ nghiêm cẩn, nhưng không biết ông ấy sau thành tiên.

▸ Từng từ:
裝飭 trang sức

trang sức

phồn thể

Từ điển phổ thông

trang sức, trang điểm

▸ Từng từ:
謹飭 cẩn sức

Từ điển trích dẫn

1. Cẩn thận trau dồi, ngôn hành có tiết chế.

▸ Từng từ:
面飭 diện sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đeo làm đẹp bề ngoài của đàn bà.

▸ Từng từ:
飭令 sức lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh quan trên sai xuống.

▸ Từng từ:
飭厲 sức lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục, khuyến khích.

▸ Từng từ:
飭整 sức chỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang cho ngay ngắn.

▸ Từng từ:
飭躬 sức cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa trị thân mình. Cũng như: Tu thân.

▸ Từng từ: