1. Chỉnh tề, có thứ tự điều lí.
2. Chỉnh đốn.
3. Đoan trang, nghiêm cẩn. ◇ Du Việt
俞樾: "Nhân tri Long Bá Cao vi chỉnh sức chi sĩ, bất tri kì hậu nãi thành tiên"
人知龍伯高為整飭之士,
不知其後乃成仙 (Trà hương thất tam sao
茶香室三鈔, Long Bá Cao
龍伯高) Người ta biết Long Bá Cao là bậc sĩ nghiêm cẩn, nhưng không biết ông ấy sau thành tiên.