頑 - ngoan
癡頑 si ngoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần, cứng đầu.

▸ Từng từ:
遊頑 du ngoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa để ngắm cảnh đẹp.

▸ Từng từ:
頑固 ngoan cố

ngoan cố

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo thủ, ngoan cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng đầu, không nghe ai, không lay chuyển.

▸ Từng từ:
頑夫 ngoan phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gã tham lam.

▸ Từng từ:
頑婦 ngoan phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà tham lam — Người đàn bà cứng đầu.

▸ Từng từ:
頑強 ngoan cường

ngoan cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiên cường, ngoan cường

Từ điển trích dẫn

1. Kiên định, kiên quyết, kiên cường, quật cường.

▸ Từng từ:
頑愚 ngoan ngu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đần độn dốt nát.

▸ Từng từ:
頑民 ngoan dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân không chịu theo pháp luật.

▸ Từng từ:
頑癬 ngoan tiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hắc lào.

▸ Từng từ:
頑皮 ngoan bì

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ ngoài cứng chắc. ◇ Bì Nhật Hưu : "Ngạnh cốt tàn hình tri kỉ thu, Thi hài chung bất thị phong lưu. Ngoan bì tử hậu toản tu biến, Đô vị bình sanh bất xuất đầu" , . , (Vịnh quy thi ). § Ở đây, "ngoan bì" chỉ mai rùa.
2. Túi da dày và chắc. Chỉ thân xác người. ◇ Hàn San : "Hạ sĩ độn ám si, Ngoan bì tối nan liệt" , (Thi , Chi nhị tứ nhị).
3. Hình dung bền chắc. ◇ Lí Ngư : "Khuy liễu nhất song ngoan bì đích nhĩ đóa, Luyện xuất nhất phó nhẫn nại đích tâm hung, Tập đắc sảo náo vị thường, Phản giác bình an khả sá" , , , (Phong tranh ngộ , Khuê hống ).
4. Hình dung người điêu ngoa, xảo trá. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn : "Đương sơ chỉ thuyết thú quá lương thiện nhân gia nữ tử, thùy tưởng  thú giá cá một quy củ, một gia pháp, trường thiệt ngoan bì thôn phụ!" , , , ! (Khoái chủy lí thúy liên kí ).
5. Bướng bỉnh, tinh nghịch, ranh mãnh. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Giá Trữ đại nương tử bổn tựu hữu ta ngoan bì, bất miễn yếu sái tiếu tha" , (Đệ nhị nhất hồi).
6. Chỉ người bướng bỉnh, lì lợm, ranh mãnh. ◇ Tây du kí 西: "Tha nhị nhân đô phóng mã khán đảm, duy Hành Giả thị cá ngoan bì, tha thả khiêu thụ phàn chi, trích diệp tầm quả" , , , (Đệ thất nhị hồi) Hai người kia thả ngựa giữ gánh đồ, còn Tôn Hành Giả tánh ranh mãnh, leo cây vin cành, ngắt lá tìm quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng đầu, khó dạy ( dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
頑石 ngoan thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá cứng.

▸ Từng từ:
頑童 ngoan đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ cứng đầu, khó dạy.

▸ Từng từ:
頑鄙 ngoan bỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đần độn quê mùa.

▸ Từng từ:
哀感頑豔 ai cảm ngoan diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương thê thảm khôn cùng, khiến xúc động lòng người.

▸ Từng từ: