順 - thuận
和順 hòa thuận

Từ điển trích dẫn

1. Thuận ứng, không làm trái. ◇ Dịch Kinh : "Hòa thuận ư đạo đức" (Thuyết quái truyện ) Thuận ứng với đạo đức của thánh nhân.
2. Hòa mục thuận tòng. ◇ Quản Tử : "Phụ mẫu bất thất kì thường, tắc tử tôn hòa thuận" , (Hình thế giải ) Cha mẹ không trái đạo thường, thì con cháu hòa mục thuận tòng.
3. Tính tình tốt lành hòa ái ôn thuận. ◇ Lễ Kí : "Hòa thuận tích trung, nhi anh hoa phát ngoại" , (Nhạc kí ) Ý nói: Tư niệm việc tốt lành lâu ngày, hòa ái thuận hợp tích chứa trong lòng; lời nói âm thanh phát hiện ra bên ngoài.
4. Điều hòa thích hợp. ◇ Tư Mã Quang : "Phong vũ hòa thuận" (Nghị biện , Sách vấn thập đạo ) Gió mưa điều hòa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở êm đẹp, biết nghe nhau, không chống nhau.

▸ Từng từ:
孝順 hiếu thuận

hiếu thuận

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiếu thuận, hiếu thảo

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên chỉ người đức hạnh tốt đẹp, thuận lòng thiên hạ, được người ta yêu kính. Sau thường chỉ hết lòng phụng dưỡng cha mẹ, thuận tòng ý chí cha mẹ. ☆ Tương tự: "hiếu kính" . ★ Tương phản: "bất tiếu" , "ngỗ nghịch" .
2. Đem tài vật hối lộ quan lại hoặc bậc trên. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân thử tưởng lai tưởng khứ, chỉ hữu hiếu thuận thẩm thẩm nhất cá nhân tài hợp thức" , (Đệ nhị thập tứ hồi) Vì thế nghĩ đi nghĩ lại, chỉ có đem kính biếu thím món (hương liệu) này là đúng hơn hết.
3. Chỉ dùng phương thức khác để lấy lòng người ta. ◇ Kim Bình Mai : "Lí Quế Thư đạo: Tam vị sư phụ tuyên liễu giá nhất hồi quyển, dã cai ngã xướng cá khúc nhi hiếu thuận" : , (Đệ thất tứ hồi).
4. Chỉ tài vật dùng để hối lộ quan lại hoặc tôn trưởng.
5. Đặc chỉ cống vật dâng lên hoàng đế. ◇ Minh sử : "Thị thì Thần Tông hảo hóa, trung quan hữu sở tiến phụng, danh vi hiếu thuận. Sơ trung thứ cập chi" , , . (Lí Bang Hoa truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng với cha mẹ và biết vâng lời.

▸ Từng từ:
平順 bình thuận

Từ điển trích dẫn

1. Yên ổn êm xuôi, không bị trắc trở khó khăn. ◎ Như: "tha nhất sanh tế ngộ bình thuận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn êm xuôi — Tên một tỉnh vùng Nam Trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
恭順 cung thuận

cung thuận

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoan ngoãn dễ bảo

▸ Từng từ:
應順 ưng thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng như vậy.

▸ Từng từ:
柔順 nhu thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình mềm dẻo ôn hòa.

▸ Từng từ:
歸順 quy thuận

quy thuận

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy thuận, tuân theo, nghe theo, làm theo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng phục mà theo về.

▸ Từng từ:
溫順 ôn thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm hòa thuận với mọi người.

▸ Từng từ:
耳順 nhĩ thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người già 60 tuổi. Do câu trong thiên Vi chính, sách Luận ngữ: » Lục thập nhi nhĩ thuận « ( sáu mươi tuổi thì tai đã thuần, nghe điều gì là phân biệt, hiểu rõ được ngay ).

▸ Từng từ:
貞順 trinh thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong trắng hiền hòa.

▸ Từng từ:
順便 thuận tiện

thuận tiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuận tiện, tiện lợi, dễ dàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm xuôi dễ dàng. Như Thuận lợi.

▸ Từng từ: 便
順利 thuận lợi

thuận lợi

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuận lợi, thuận tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm xuôi dễ dàng.

▸ Từng từ:
順化 thuận hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của thị xã Huế.

▸ Từng từ:
順口 thuận khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buột miệng mà nói.

▸ Từng từ:
順和 thuận hòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm tốt đẹp, không trái nghịch nhau. Truyện Hoa Tiên : » Thuận hòa từ đấy cũng in một lòng «.

▸ Từng từ:
順序 thuận tự

Từ điển trích dẫn

1. Hòa hài, không rối loạn. ◇ Ngụy thư : "Nhiên tức vị dĩ lai, bách tính yến an, phong vũ thuận tự. Biên phương vô sự, chúng thụy kiêm trình" , , . , (Cao Tông kỉ ).
2. Thứ tự. ◎ Như: "tham gia nhân viên y thuận tự báo đáo" .
3. Thuận lợi, tốt đẹp. ◇ Lão Xá : "Khán ngã hữu điểm bất thuận tự đích sự, mã thượng tựu yếu đóa trứ ngã mạ" , (Tứ thế đồng đường , Lục tứ).

▸ Từng từ:
順情 thuận tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng.

▸ Từng từ:
順風 thuận phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo gió, xuôi gió mà đi. Đoạn trường tân thanh : » Thuận phong một lá thuận sang bến Tề «.

▸ Từng từ: