靈 - linh
不靈 bất linh

bất linh

phồn thể

Từ điển phổ thông

không có hiệu lực

▸ Từng từ:
亡靈 vong linh

Từ điển trích dẫn

1. Linh hồn người chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần thiêng liêng còn lại sau khi chết.

▸ Từng từ:
四靈 tứ linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn loài vật thiêng, gồm Long, Li, Quy và Phụng. Việt Nam phong sử: » Long li quy phụng một đoàn tứ linh «.

▸ Từng từ:
圓靈 viên linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn và thiêng liêng, chỉ trời ( vì trời thì thiêng liêng, mà bầu trời thì có hình tròn ).

▸ Từng từ:
坤靈 khôn linh

Từ điển trích dẫn

1. Thần đất. ◇ Hậu Hán Thư : "Bỉ giả tinh thần mậu việt, khôn linh chấn động, tai dị chi giáng, tất bất không phát" , , , (Hiếu Hoàn đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần đất. Thổ thần.

▸ Từng từ:
失靈 thất linh

Từ điển trích dẫn

1. Không nhạy, hết linh mẫn, mất hiệu dụng (bộ phận trong cơ thể, đồ phụ tùng, máy móc...). ◎ Như: "ngã nghiêm trọng cảm mạo, tị tử đô thất linh liễu" , ; "chỉ huy thất linh" ; "dược vật thất linh" .

▸ Từng từ:
威靈 uy linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao cả thiêng liêng, đáng nể sợ. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng nhờ cậy uy linh «.

▸ Từng từ:
幽靈 u linh

u linh

phồn thể

Từ điển phổ thông

u linh, đáng sợ, rùng rợn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiêng liêng tối tăm, chỉ cõi chết — Chỉ hồn người chết.

▸ Từng từ:
心靈 tâm linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ đầu óc sáng suốt của con người.

▸ Từng từ:
曜靈 diệu linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trời.

▸ Từng từ:
機靈 cơ linh

Từ điển trích dẫn

1. Thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo. ◎ Như: "tha thủ cước cần khoái, nhân hựu cơ linh, thị cá hảo bang thủ" , , .

▸ Từng từ:
生靈 sanh linh

Từ điển trích dẫn

1. Loài người, nhân loại. ◇ Bắc sử : "Vạn vật chi nội sanh linh quả nhi cầm thú đa" (Tứ Di truyện tự ).
2. Nhân dân, trăm họ. ◇ Tấn Thư : "Sanh linh ngưỡng kì đức, tứ hải quy kì nhân" , (Mộ dong thịnh tái kí ).
3. Mạng sống. ◇ Thẩm Ước : "Sanh linh nhất tạ, tái đắc vô kì" , (Thiên Tăng Hội nguyện văn ).
4. Chỉ cái gì có mạng sống. ◇ Tây du kí 西: "Tự ngã sư phụ, sư đệ, liên mã tứ cá sanh linh, bình bạch đích điếu tại đỗng lí, ngã tâm hà nhẫn?" , , , , ? (Đệ tam thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi người trong nước. Như Sinh dân .

▸ Từng từ:
百靈 bách linh

Từ điển trích dẫn

1. Bách thần, chỉ các vị thần linh. ◇ Ban Cố : "Ư thị tiến tam hi, hiệu ngũ sinh, lễ thần kì, hoài bách linh" , , , (Đông đô phú ). § Xem "tam hi" .
2. Bách tính, dân chúng trong nước. ◇ Dữu Tín : "Bách linh hàm ngưỡng đức, Thiên niên nhất thánh nhân" , (Chu tông miếu ca ).

▸ Từng từ:
神靈 thần linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiêng liêng mầu nhiệm — Vị thần.

▸ Từng từ:
穹靈 khung linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thần thánh thiêng liêng trên trời.

▸ Từng từ:
英靈 anh linh

Từ điển trích dẫn

1. Khí thiêng anh hoa ngưng tụ. Chỉ người tài năng xuất chúng.
2. Linh hồn của bậc anh hùng liệt sĩ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim khải ca dục hoàn, hiến phu tương cập. Nhữ đẳng anh linh thượng tại, kì đảo tất văn. Tùy ngã tinh kì, trục ngã bộ khúc, đồng hồi thượng quốc, các nhận bổn hương" , . , . , , , (Đệ cửu thập nhất hồi) Nay ca khúc khải hoàn, cùng đem tù binh hiến dâng lên tông miếu. Các ngươi hồn thiêng anh liệt còn đó, cúng tế ắt nghe thấy. Theo ngọn cờ, nghe khúc nhạc của ta, cùng về nước tổ, nhận lấy quê hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao quý thiêng liêng — Chỉ hồn thiêng của người quá cố.

▸ Từng từ:
葱靈 song linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại xe nhỏ, nhẹ, có mui thời xưa.

▸ Từng từ:
靈丹 linh đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc cực hay, thuốc tiên.

▸ Từng từ:
靈位 linh vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm thẻ viết tên tuổi chức tước của người chết để thờ. Cũng gọi là Bài vị. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trông lên linh vị chữ bài, Thất kinh mới hỏi những người đâu ta «.

▸ Từng từ:
靈利 linh lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau hiểu việc, ăn nói và hành động lẹ làng. Ta cũng nói trại là Lanh lợi.

▸ Từng từ:
靈動 linh động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Di chuyển biến hóa nhẹ nhàng mau chóng — Nay ta hiểu là có thể thay đổi, dễ thay đổi.

▸ Từng từ:
靈壽 linh thọ

linh thọ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây linh thọ (gỗ dùng làm gậy chống)

▸ Từng từ:
靈妙 linh diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiêng liêng mầu nhiệm khôn lường.

▸ Từng từ:
靈幽 linh u

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiêng liêng và tối tăm, chỉ cõi âm, cõi chết. Bài Tụng tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Hương khâm kính xông miền Hậu đãng — Rượu cung kiền thấm cõi linh u «.

▸ Từng từ:
靈性 linh tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính chất thiêng liêng của con người, giúp con người cảm thấy trước về những biến cố xảy ra cho mình.

▸ Từng từ:
靈應 linh ứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì thiêng liêng mà đáp lại lời cầu xin hoặc lòng mong mỏi của người sống.

▸ Từng từ:
靈柩 linh cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo quan đựng xác người chết. » Tế rồi linh cữu lên đường, Trạng nguyên lĩnh ấn gươm vàng ra đi «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
靈氣 linh khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí thiêng.

▸ Từng từ:
靈活 linh hoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ dàng trơn tru, sống động.

▸ Từng từ:
靈牀 linh sàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn nhỏ đặt trước bàn thờ người chết, coi như để hồn người chết nằm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sang nhà cha tới trung đường, Linh sàng bài vị thờ nàng ở trên «.

▸ Từng từ:
靈物 linh vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật thiêng, có thể cho biết trước việc xấu tốt hay dở.

▸ Từng từ:
靈異 linh dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiêng liêng lạ lùng.

▸ Từng từ:
靈祠 linh từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùa thiêng. Đền thờ thần.

▸ Từng từ:
靈聽 linh thính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã chết, nhưng vì thiêng nên nghe được lời nói của người sống. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Có cảm thông thì tới đó khuyên mời — Dù linh thính hãy nghe lời dặn dỗ «.

▸ Từng từ:
靈藥 linh dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc cực hay, thuốc tiên.

▸ Từng từ:
靈貓 linh miêu

linh miêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cầy hương

▸ Từng từ:
靈車 linh xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chở quan tài trong đám tang.

▸ Từng từ:
靈霆 linh đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lao rầm rộ, nhiều người biết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một nhà dọn dẹp linh đình, Quét sân đặt trác rửa bình thắp hương «. » Thư trung lắm kẻ hiển vinh, Dập dìu hầu hạ, linh đình ngựa xe «. ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
靈驗 linh nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc xảy ra đúng như lời cầu xin hoặc lời đoán trước.

▸ Từng từ:
靈魂 linh hồn

Từ điển trích dẫn

1. Hồn ma (của người đã chết). ◇ Khuất Nguyên : "Khương linh hồn chi dục quy hề, hà tu du nhi vong phản" , (Cửu chương , Ai dĩnh ).
2. Mạng sống. ◇ Diệp Tử : "Tha ngận bất nguyện ý giá nhược tiểu đích linh hồn cô linh linh địa lưu tại thế giới thượng, khứ lĩnh thụ na ta hung ác đích nhân môn đích tiễn đạp" , (Tinh , Đệ ngũ chương ).
3. Tâm linh, tinh thần, tư tưởng. ◇ Thu Cẩn : "Bảo đao chi ca tráng can đảm, tử quốc linh hồn hoán khởi đa" , (Bảo đao ca ). ◇ Ba Kim : "Văn học tác phẩm năng sản sanh tiềm di mặc hóa, tố tạo linh hồn đích hiệu quả" , (Tùy tưởng lục , Văn học đích tác dụng ).
4. Chỉ nhân cách, lương tâm.
5. Then chốt, chủ đạo. ◎ Như: "tha thị ban thượng đích linh hồn nhân vật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần vô hình thiêng liêng của con người. Cũng chỉ phần vô hình thiêng liêng của con người còn lại sau khi chết.

▸ Từng từ:
顯靈 hiển linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thiêng, thiêng lộ rõ ra, bằng sự thật.

▸ Từng từ:
百靈鳥 bách linh điểu

Từ điển trích dẫn

1. Một loại chim nhỏ hót hay (latin: Alaudidae, tiếng Anh: hormed lark).

▸ Từng từ:
越甸幽靈集 việt điện u linh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách chép các truyện danh nhân thần kì của Việt Nam. Một thuyết cho tác giả là Lí Tế Xuyên, danh sĩ đời Trần, một thuyết bảo tác giả là một nho sĩ đời Lí.

▸ Từng từ: